Unit 6: A multicultural world
Tiếng Anh 12 Unit 6 6.8 Speaking
Tiếng Anh 12 Unit 6 Focus Review 6 Tiếng Anh 12 Unit 6 6.7 Writing Tiếng Anh 12 Unit 6 6.6 Use of English Tiếng Anh 12 Unit 6 6.5 Grammar Tiếng Anh 12 Unit 6 6.4 Reading Tiếng Anh 12 Unit 6 6.3 Listening Tiếng Anh 12 Unit 6 6.2 Grammar Tiếng Anh 12 Unit 6 6.1 Vocabulary Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 12 English Discovery Tiếng Anh 12 English Discovery Unit 6 Từ vựngTiếng Anh 12 Unit 6 6.8 Speaking
1. Look at the photos (A-D). What do you know about these aspects of Japanese culture? 2. Listen to a dialogue between two friends talking about their project on multiculturalism. Answer the questions. 3. Read the SPEAKING FOCUS. Listen to the dialogue again and tick (✔) the expressions you hear from the dialogue.
Bài 1
1. Look at the photos (A-D). What do you know about these aspects of Japanese culture?
(Nhìn vào các bức ảnh (A-D). Bạn biết gì về những khía cạnh này của văn hóa Nhật Bản?)
Bài 2
2. Listen to a dialogue between two friends talking about their project on multiculturalism. Answer the questions.
(Nghe đoạn hội thoại giữa hai người bạn nói về dự án của họ về chủ nghĩa đa văn hóa. Trả lời các câu hỏi.)
1. What did Nhung think about the Japanese before she visited the country?
a. She had thought the Japanese would have a very different life compared to hers.
(Cô đã nghĩ người Nhật sẽ có cuộc sống rất khác so với cô.)
b. She had thought Japan would have different types of shops.
(Cô đã nghĩ Nhật Bản sẽ có nhiều loại cửa hàng khác nhau.)
c. She had expected the Japanese to use their phones less.
(Cô đã mong đợi người Nhật sẽ sử dụng điện thoại của họ ít hơn.)
2. What did Nhung notice about Japan that is similar to her country?
(Nhung nhận thấy điều gì giống với đất nước của mình ở Nhật Bản?)
a. food (đồ ăn)
b. the restaurants (nhà hàng)
c. language (ngôn ngữ)
3. Which of the following is/are different from other countries in Japan?
(Điều nào sau đây khác với các quốc gia khác ở Nhật Bản?)
a. hula dance (điệu nhảy hula)
b. festivals (lễ hội)
c. shopping (mua sắm)
4. In which part of the world is cultural identity strongly connected to food?
(Bản sắc văn hóa gắn liền với ẩm thực ở khu vực nào trên thế giới?)
a. Japan (Nhật Bản)
b. Arab world (thế giới Arab)
c. Southeast Asia (Đông Nam Á)
5. How do the Hawaiians express their cultural identity?
(Người Hawaii thể hiện bản sắc văn hóa của mình như thế nào?)
a. through their hula dancing (thông qua điệu nhảy hula của họ)
b. through their food (thông qua thức ăn của họ)
c. through their religion (thông qua tôn giáo của họ)
Bài 3
3. Read the SPEAKING FOCUS. Listen to the dialogue again and tick (✔) the expressions you hear from the dialogue.
(Đọc TẬP TRUNG NÓI. Nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu ( ✔) những từ bạn nghe được trong đoạn hội thoại.)
SPEAKING FOCUS (Tập trung nói)
Clarifying your thoughts (Làm rõ suy nghĩ của bạn)
1. What I mean is... (Ý tôi là...)
2. What I mean to say is... (Điều tôi muốn nói là...)
3. What I meant was … (Ý tôi là)
4. Let me put it this way... (Hãy để tôi nói thế này...)
5. The thing is… (Vấn đề là..)
6. Well, you see... (Ồ, bạn thấy đấy...)
7. In other words… (Nói cách khác…)
Bài 4
4. Complete the blanks with ONE OR TWO WORDS.
(Điền vào chỗ trống MỘT HOẶC HAI TỪ.)
Lan: After spending a year there, what did you find interesting about the Philippines?
Tom: The culture is quite interesting. It has strong Spanish, local, and American influences. Lan: How so?
Tom: Well, (1) __________ the Spanish were there for nearly 400 years, so most Filipinos are Catholic. Then the Americans came, so most Filipinos. today speak English very well, and they tend to understand Westerners' culture very well.
Lan: So in (2) _____________ the Filipinos have adopted the cultures of these countries.
Tom: Yes and no. What I (3a) _____________ to (3b) ________ is although they have adopted some aspects of Western culture, they still have their unique culture.
Lan: Um.
Tom: Yes, supporting their families, showing hospitality to all, remaining positive and adaptable when things get tough are key parts of their culture.
Lan: Right.
Tom: Many Filipinos go overseas for jobs, but the (4) _________ no matter where they live, they manage to adapt, thrive and still hold on to their cultural values.
Tạm dịch:
Lan: Sau một năm ở đó, bạn thấy điều gì thú vị ở Philippines?
Tom: Văn hóa khá thú vị. Nó có ảnh hưởng mạnh mẽ của Tây Ban Nha, địa phương và Mỹ. Lan: Sao thế?
Tom: Ồ, (1) __________ người Tây Ban Nha đã ở đó gần 400 năm, vì vậy hầu hết người Philippines theo đạo Thiên Chúa. Sau đó người Mỹ đến, hầu hết người Philippines cũng đến. ngày nay nói tiếng Anh rất tốt và họ có xu hướng hiểu rất rõ văn hóa của người phương Tây.
Lan: Vì vậy, trong (2) _____________ người Philippines đã tiếp thu nền văn hóa của những quốc gia này.
Tom: Có và không. Những gì tôi (3a) _____________ đến (3b) ________ là mặc dù họ đã tiếp thu một số khía cạnh của văn hóa phương Tây nhưng họ vẫn có nền văn hóa độc đáo của mình.
Lân: Ừm.
Tom: Đúng vậy, hỗ trợ gia đình, thể hiện lòng hiếu khách với tất cả mọi người, giữ thái độ tích cực và thích ứng khi mọi việc trở nên khó khăn là những phần quan trọng trong văn hóa của họ.
Lân: Đúng rồi.
Tom: Nhiều người Philippines ra nước ngoài tìm việc làm, nhưng (4) _________ dù họ sống ở đâu, họ vẫn cố gắng thích nghi, phát triển và vẫn giữ vững các giá trị văn hóa của mình.
Bài 5
5. Work in groups. Explain how your community helps to maintain its cultural identity among its youth. Give clear examples. Use expressions for clarifying your thoughts.
(Làm việc theo nhóm. Giải thích cách cộng đồng của bạn giúp duy trì bản sắc văn hóa trong giới trẻ. Đưa ra ví dụ rõ ràng. Sử dụng các biểu thức để làm rõ suy nghĩ của bạn.)
Temples in my community hold special events every year. What I mean is…
(Các ngôi chùa trong cộng đồng của tôi tổ chức các sự kiện đặc biệt mỗi năm. Ý của tôi là…)
Teens can learn how to cook and do traditional crafts in our community centres. The thing is...
(Thanh thiếu niên có thể học cách nấu ăn và làm các nghề thủ công truyền thống tại các trung tâm cộng đồng của chúng tôi. Vấn đề là...)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365