Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cua Xanh
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 18. Nguyên tố nhóm IIA trang 100, 101, 102 Hóa 12 Kết nối tri thức

Kim loại nhóm IIA và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất.

Cuộn nhanh đến câu

CH tr 100

Trả lời câu hỏi Mở đầu trang 100 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Kim loại nhóm IIA và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất.

Kim loại nhóm IIA và hợp chất của chúng có những tính chất gì?


CH tr 101

Trả lời câu hỏi Thảo luận trang 101 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Dựa vào Bảng 18.2, hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của kim loại nhóm IIA. Giải thích.


CH tr 102 - TL

Trả lời câu hỏi Thảo luận trang 102 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Dự đoán tính chất hoá học đặc trưng của kim loại nhóm IIA và so sánh với kim loại nhóm IA.


CH tr 102 - LT

Trả lời câu hỏi Luyên tập trang 102 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau:

a)Be+O2b)Ca+O2c)Ba+O2


CH tr 103 - TL1

Trả lời câu hỏi Thảo luận 1 trang 103 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Dựa vào Bảng 18.3, nhận xét sự biến đổi độ tan từ Be(OH)2 đến Ba(OH)2.


CH tr 103 - LT

Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 103 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau:

a)Ca+H2Ob)Ba+H2O


CH tr 103 - TL2

Trả lời câu hỏi Thảo luận 2 trang 103 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Dự đoán khả năng phản ứng của muối carbonate kim loại nhóm IIA với dung dịch acid loãng.


CH tr 104 - TL1

Trả lời câu hỏi Thảo luận 1 trang 104 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Quan sát Bảng 18.4, nhận xét về xu hướng biến đổi độ bền nhiệt của muối carbonate từ MgCO3 đến BaCO3.


CH tr 104 - TL2

Trả lời câu hỏi Thảo luận 2 trang 104 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Quan sát Bảng 18.5, nhận xét xu hướng biến đổi độ bền nhiệt của muối nitrate. Từ đó rút ra mối quan hệ giữa độ bền nhiệt và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng nhiệt phân muối nitrate kim loại nhóm IIA.


CH tr 104 - LT

Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 104 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau:

 


CH tr 105 - VD

Trả lời câu hỏi Vận dụng trang 105 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Giải thích và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong quá trình sau:

a) Vôi sống tiếp xúc lâu ngày trong không khí sẽ bị giảm chất lượng.

b) Trên bể mặt các hố vôi tôi lâu ngày thường có màng chất rắn.


CH tr 105 - TL

Trả lời câu hỏi Thảo luận trang 105 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Thực hiện Thí nghiệm 1 theo hướng dẫn, nêu hiện tượng xảy ra. Rút ra kết luận về độ tan của các muối sulfate. Giải thích.


CH tr 106 - TL

Trả lời câu hỏi Thảo luận trang 106 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Thực hiện Thí nghiệm 2 theo hướng dẫn, nêu hiện tượng xảy ra. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và giải thích.


CH tr 106 - LT

Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 106 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Trình bày cách phân biệt 3 dung dịch không màu Na2CO3, K2SO4, Ba(NO3)2 bằng phương pháp hóa học.


CH tr 107 - TL1

Trả lời câu hỏi Thảo luận 1 trang 107 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Vẽ sơ đồ tư duy để nêu một số ứng dụng của đơn chất và hợp chất của kim loại nhóm IIA.


CH tr 107 - VD

Trả lời câu hỏi Vận dụng trang 107 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Hãy tìm hiểu những thực phẩm có thể giúp bổ sung calcium cho cơ thể?


CH tr 107 - TL2

Trả lời câu hỏi Thảo luận 2 trang 107 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Theo em, trong ba loại nước cứng, loại nào khó loại bỏ tính "cứng" nhất?


CH tr 108 - TL1

Trả lời câu hỏi Thảo luận 1 trang 108 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Vì sao giặt áo quần bằng nước cứng sẽ tốn xà phòng, nước xả vải hơn khi dùng nước mềm?


CH tr 108 - TL2

Trả lời câu hỏi Thảo luận 2 trang 108 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Đề xuất cách làm mềm nước có tính cứng toàn phần?


CH tr 109 - BT1

Trả lời câu hỏi Bài tập 1 trang 109 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Nước cứng tạm thời có chứa chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2.              B. MgSO4.                    C. CaCl2.                       D. MgCl2.


CH tr 109 - BT2

Trả lời câu hỏi Bài tập 2 trang 109 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Giả sử, khi calcium tiếp xúc với không khí ẩm: đầu tiên tạo thành calcium oxide, sau đó chuyển thành calcium hydroxide, rồi thành calcium carbonate. Viết phương trình hoá học của các phản ứng trên.


CH tr 109 - BT3

Trả lời câu hỏi Bài tập 3 trang 109 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Viết các phương trình hoá học cho các phản ứng sau:

a) Calcium oxide tác dụng với dung dịch hydrochloric acid loãng.

b) Dung dịch sodium carbonate tác dụng với dung dịch calcium hydroxide.


CH tr 109 - BT4

Trả lời câu hỏi Bài tập 4 trang 109 SGK Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Y là hợp chất của calcium có nhiều ở dạng đá vôi, đá hoa,... Hợp chất Z có trong thành phần không khí và thường dùng để chữa cháy. Biết Z được sinh ra khi cho Y phản ứng với dung dịch acid mạnh. Xác định Y và Z, viết phương trình hoá học của phản ứng.


Lý thuyết


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Highend Couture Materials and Techniques: Creating High-Quality and Unique Fashion Products. Silk, lace, satin, and wool are common materials used in highend couture. Each material has its purpose, such as silk for evening gowns and lace for intricate details. Sewing techniques such as hand sewing, Haute Couture sewing, and draping are used to create delicacy and uniqueness. Embroidery techniques like hand embroidery, beadwork, and floral embroidery add sophistication. Cutting and sewing techniques like draping, draping technique, and tailoring create well-fitting and perfect products. The combination of materials and techniques requires creativity and artistic spirit to create unique shapes and structures.

Khái niệm về Creative Visions và vai trò của nó trong sáng tạo và đổi mới

Khái niệm về vật liệu và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp. Phân loại vật liệu thành vật liệu cơ bản, vật liệu hỗn hợp và vật liệu chức năng. Mô tả cấu trúc và tính chất của vật liệu, bao gồm tính chất vật lý và hóa học. Sản xuất và ứng dụng của vật liệu trong đời sống và công nghiệp.

Styles trong thiết kế website: Cách sử dụng và tác dụng của CSS Styles, Inline Styles, Internal Styles và External Styles để tạo tính thẩm mỹ, nhất quán và tương tác trên trang web.

Khái niệm và ứng dụng của designs trong thiết kế sản phẩm, quảng cáo, trang web và nội thất.

Khái niệm Moisture-wicking Properties và vai trò trong vật liệu và sản phẩm công nghệ

Khái niệm về Athletic Wear: Định nghĩa và vai trò trong thời trang và thể thao. Các loại vải sử dụng và tính năng của chúng. Thiết kế và chức năng của quần áo thể thao. Các thương hiệu nổi tiếng như Nike, Adidas, Under Armour, Puma, và Lululemon.

Waterresistant Coatings: Protecting Surfaces from Water Damage and More

Khái niệm về Outdoor Gear

Khái niệm về Aesthetically Pleasing: Định nghĩa và ứng dụng trong nghệ thuật và thiết kế

Xem thêm...
×