Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 7 A Closer Look 1

1. Match the words in A with their definitions / explanations in B. 2. Complete the following table. There is one example. 3. Complete the following sentences with the words from the box. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /sl/ and /sn/. 5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Match the words in A with their definitions / explanations in B.

(Nối các từ ở A với định nghĩa/giải thích của chúng ở B.)

A

B

1. permit

a. happening once every year

2. paradise

b. a way of entering or reaching a place

3. annual

c. a range of many things that are very different from each other

4. diversity

d. that needs to be done or happen immediately

5. access

e. to allow or make something possible

6. urgent

f. a place that is extremely beautiful and that seems perfect


Bài 2

2. Complete the following table. There is one example.

(Hoàn thành bảng sau. Có một ví dụ.)

Verb

Noun

discover

discovery

1. locate

 

2. hesitate

 

3. explore

 

4. possess

 

5. admire

 


Bài 3

3. Complete the following sentences with the words from the box.

(Hoàn thành các câu sau với những từ trong khung.)

located                hesitation                         permit                   urgent                     diversity

1. The government encourages people to protect the _______ of their communities.

2. There is a(n) _______ need to preserve biological diversity of our national parks.

3. _______ between Israel and Jordan, the Dead Sea is the lowest place on Earth.

4. When I asked her to go to Lan Ha Bay with me, she agreed without _______.

5. They do not _______ visitors to take photographs of the palace.


Bài 4

Pronunciation

/sl/ and /sn/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /sl/ and /sn/.

(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến âm /sl/ và /sn/.)


/sl/

/sn/

sleepy 

slice

slippery

slogan

slope

snack

snowy

sneeze

sneaker

snake


Bài 5

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.

(Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)


1. There are many snowstorms on Mount Everest.

2. He went down the slope, wearing a pair of sneakers.

3. She sneezed when I gave her a slice of pizza.

4. The way down the hill was slippery as it was covered in snow.

5. After eating a snack, she felt very sleepy.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hậu quả nghiêm trọng

Tính dẻo dai: định nghĩa, cách đo lường và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm về Thay đổi hình dạng

Khái niệm về giảm tính năng

Khái niệm về chi tiết máy móc - Định nghĩa và vai trò, các loại chi tiết máy móc, tiêu chuẩn chế tạo và kiểm tra bảo dưỡng chi tiết máy móc

Khái niệm về dầu khí - định nghĩa và thành phần chính, quá trình hình thành, phân loại, khai thác và sản xuất, ứng dụng và tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội.

Khái niệm về gián đoạn sản xuất

Khái niệm về an toàn hệ thống: định nghĩa, vai trò và các biện pháp bảo mật. Phân tích rủi ro: các bước tiến hành và kết quả đạt được trong việc giảm thiểu rủi ro trong hệ thống. Các phương pháp bảo vệ hệ thống: mã hóa dữ liệu, xác thực và ủy quyền, kiểm soát truy cập và giám sát. Kiểm tra và đánh giá an toàn hệ thống: cần xây dựng nền tảng an toàn và triển khai các biện pháp phòng ngừa để đảm bảo tính toàn vẹn, sẵn sàng và bảo mật của hệ thống.

Khái niệm về sơn phủ chống ăn mòn và các thành phần, phương pháp, tiêu chuẩn, lỗi thường gặp và cách khắc phục

Khái niệm về môi trường sử dụng

Xem thêm...
×