Unit 6: Vietnamese lifestyles: then and now
Grammar Unit 6 Tiếng Anh 9 Global Success
Tiếng Anh 9 Unit 6 Getting Started Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1 Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 2 Tiếng Anh 9 Unit 6 Communication Tiếng Anh 9 Unit 6 Skills 1 Tiếng Anh 9 Unit 6 Skills 2 Tiếng Anh 9 Unit 6 Looking back Tiếng Anh 9 Unit 6 Project Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 9 Global Success Tiếng Anh 9 Global Success Unit 6 Từ vựngGrammar Unit 6 Tiếng Anh 9 Global Success
- Động từ sau want (muốn), promise (hứa), decide (quyết định), agree (đồng ý), learn (học), plan (có kế hoạch) có dạng nguyên thể có to. - Động từ sau enjoy (thích), fancy (thích), finish (kết thúc), mind (ngại/ phiền), avoid (tránh), suggest (đề nghị) có dạng đuôi ing.
Verbs + to-infinitive & Verbs + V-ing
(Động từ + to – động từ nguyên thể & Động từ + V-ing)
- Động từ sau want (muốn), promise (hứa), decide (quyết định), agree (đồng ý), learn (học), plan (có kế hoạch) có dạng nguyên thể có to.
Ví dụ: We decided to do some research on Thai traditional dancing.
(Chúng tôi quyết định thực hiện một số nghiên cứu về múa truyền thống của Thái Lan.)
- Động từ sau enjoy (thích), fancy (thích), finish (kết thúc), mind (ngại/ phiền), avoid (tránh), suggest (đề nghị) có dạng đuôi ing.
Ví dụ: I suggested visiting the Viet Nam Museum of Ethnology.
(Tôi đề nghị đến thăm Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365