Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Xòe Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3d. Speaking trang 28 - Unit 3. The mass media - SBT Tiếng Anh 12 Bright

1. Match the words in the two columns.2. Complete the dialogue with the phrases below. 3. Mark the words in each sentence as S (stressed) or US (unstressed). Then listen and check.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1 - a

Vocabulary (Từ vựng)

Real vs. False news (Tin thật vs. Tin giả)

1. a) Match the words in the two columns.

(Nối các từ trong hai cột.)

1. ___ sloppy

2. ___ outrageous

3. ___ balanced

4. ___ fact-checked

5. ___ reliable

6. ___ misleading/made-up

a. lies

b. information

c. judgement

d. arguments

e. spelling

f. sources


Bài 1 - b

b) Fill the gaps (1-6) with the phrases in Exercise 1a.

(Điền vào các chỗ trống 1-6) với các cụm từ trong bài tập 1a.)

1. This article is full of _____! None of this is true.

2. I now understand why we should read newspapers and magazines that contain articles with _____.

3. Make sure you use _____ in order to convince your readers.

4. According to some _____ the couple will soon get married.

5. Why did you read such _____ and form a false opinion about reality?

6. I never trust articles that are full of _____. A newspaper that cannot hire an editor is not trustworthy. 


Bài 2

Everyday English (Tiếng Anh thường ngày)

Narrating / Reacting to the news (Tường thuật và phản ứng với tin tức.)

2. Complete the dialogue with the phrases below.

 

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới.)

You're joking

to make matters worse

background research

That's terrible

Guess what

Sam: What are you reading?

Neil: It's an article about false news. 1) _____? One-third of websites and online newspapers are full of false news.

Sam: Really? 2) _____ 

Neil: Yes, and 3) _____ some of the article found online are not signed, so you don't know who's written them!

Sam: 4) _____! But what can we do?

Neil: Well, we should do some 5) _____ to spot false news or just choose to read reliable websites and newspapers.

Sam: I agree. 


Bài 3

Pronunciation (Phát âm)

Words with no stress (Các từ không có trọng âm)

3. Mark the words in each sentence as S (stressed) or US (unstressed). Then listen and check.

(Nghe và đánh dấu các từ trong mỗi câu là S (có trọng âm) hoặc US (không trọng âm). Sau đó nghe và kiểm tra.)

1. The news bulletin announced the death of the president.

(Bản tin vắn thông báo về việc tổng thống qua đời.)

2. The article mentions a few names involved in the scandal.

(Tờ báo liệt kê vào cái tên có liên quan đến vụ bê bối lần này.)

3. She always checks her friends' stories.

(Cô ấy luôn xem những câu chuyện khoảnh khắc của bạn bè mình.)

4. No one will believe this story if it's not documented.

(Sẽ không có ai tin vào câu chuyện này nếu nó không được chứng minh bằng tư liệu.)

5. You must not spend so many hours surfing the net.

(Bạn không được phép dành quá nhiều giờ để lướt mạng.)

Đề bài: Say these sentences, record yourself and check it you say them correctly.

(Đọc các câu sau, tự thu âm và kiểm tra xem mình nói đúng chưa.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về phân bố chất dinh dưỡng

Khái niệm về hệ thống thực vật

Khái niệm về hệ thống động vật

Khái niệm về tầm quan trọng

Cải thiện hiệu quả sản xuất - Tầm quan trọng và phương pháp đo đạc, cải thiện quá trình sản xuất, cải thiện quản lý sản xuất.

Tổng quan về cải thiện hiệu quả nghiên cứu

Khái niệm về nước lạnh và cách tạo ra nước lạnh. Vai trò quan trọng của nước lạnh trong cuộc sống hàng ngày và công nghiệp. Định nghĩa và cách tạo nước lạnh. Cấu tạo và hoạt động của máy làm lạnh. Tính chất của nước lạnh bao gồm nhiệt độ, áp suất, độ dẫn điện, độ nhớt và độ bền. Ứng dụng của nước lạnh trong làm mát, bảo quản thực phẩm, hệ thống điều hòa không khí và sản xuất công nghiệp.

Khái niệm về nước nóng - Định nghĩa, cách sản xuất và ứng dụng trong đời sống và y tế. Các loại nước nóng phổ biến bao gồm nước nóng khoáng, nước nóng nhiệt đới, nước nóng vùng núi và nước nóng biển. Tính chất và tác dụng của nước nóng bao gồm nhiệt độ, pH và thành phần khoáng. Các ứng dụng của nước nóng bao gồm tắm, điều trị bệnh và làm đẹp da.

Khái niệm về tuổi thọ và yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ

Khái niệm về chi phí bảo trì

Xem thêm...
×