Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mực Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

2A. Vocabulary - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global

1 Match the adjectives below with the sentences. 2 Replace the underlined adjectives with the adjectives below. 3 Choose the correct adjectives to complete the sentences. 4 Match the adjectives with the definitions.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

It drives me crazy!

I can describe feelings and emotions.

1 Match the adjectives below with the sentences.

(Nối các tính từ dưới đây với các câu.)

1 "I'd prefer not to talk about it. I'm still in a state of shock." _____________

2 " That was really funny! I couldn't stop laughing!" _____________

3 I've never been treated like this before! I shall be speaking to the manager!" _____________

4 "Anybody could have done it. She was just lucky!" _____________

5 "We were very pleased with our presentation." _____________

6 "How could I have forgotten her name? I feel so embarrassed about it!" _____________


Bài 2

2 Replace the underlined adjectives with the adjectives below.

(Thay thế những tính từ được gạch chân bằng những tính từ dưới đây.)

disappointed

indecisive

miserable

thrilled

upbeat

We were 1 really excited ______ when the storm started, but the longer it went on, the more anxious we became. We felt 2 very unsure ______ and didn’t know what to do. Should we stay under the trees or run for home?

Jack was quite 3 positive ______ about the news that we were going to have a new trainer, but the rest of us were 4 really sad ______. But when we were told that the new trainer was inexperienced, even Jack felt 5 let down ______!


Bài 3

3 Choose the correct adjectives to complete the sentences.

(Chọn tính từ đúng để hoàn thành câu.)

1 We felt upbeat / humiliated after losing the match against our biggest rivals 10-0!

2 My mum says she feels frustrated / anxious in her job because she can't achieve what she wants.

3 I was irritated / thrilled by Sara's constant questions about my private life.

4 There was a positive, furious / upbeat feeling after the head teacher's speech.

5 Amy is envious / disillusioned of my new coat and she wishes that she had bought it first!

6 Harry has bad memories of his childhood and he is very hysterical / bitter about it.


Bài 4

4 Match the adjectives with the definitions.

(Nối các tính từ với các định nghĩa.)

1 Feeling irritated and angry about a situation that you can't do anything about. ________

2 Unhappy because something or someone wasn't as good as you expected. ________

3 Feeling extremely worried and nervous about something especially something you are expected to do. ________

4 Unable to control your feelings because of extreme fear or excitement. ________

5 Feeling unhappy because you discover the truth about someone or something. ________

6 Feeling or showing anger, hurt or resentment because of bad experiences or treatment. ________


Bài 5

5 Match (1-9) with (a-i) to form idioms.

(Nối (1-9) với (a-i) để tạo thành thành ngữ.)

1 lose

2 blow

3 be on

4 be green

5 be down

6 be in

7 be over

8 be tearing

9 something gets

a your top

b two minds about something

c on your nerves

d your hair out

e face

f edge

g with envy

h in the dumps

i the moon


Bài 6

6 Listen to four dialogues. Complete the sentences with idioms from exercise 5.

(Nghe bốn đoạn hội thoại. Hoàn thành các câu với thành ngữ ở bài tập 5.)

1 Jack says he ______ about going to Sam's party.

2 Ann says she ______ about her exam results.

3 The boy says that Meg's complaining ______.

4 Ewan ______ about not getting the summer job.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đơn chất

Khái niệm về tính chất đơn chất - Giới thiệu và vai trò trong hóa học

Mức độ liên kết trong hóa học: khái niệm, định nghĩa và vai trò. Liên kết ion: cơ chế và ví dụ. Liên kết cộng hóa trị: cơ chế và ví dụ. Liên kết kim loại: cơ chế và ví dụ. Liên kết phân tử: cơ chế và ví dụ.

Khái niệm về độ dẻo

Khái niệm về xoắn ngoắc DNA và vai trò của nó

Khái niệm về đơn chất kim loại

Khái niệm đơn chất phi kim: định nghĩa và đặc điểm cơ bản. Sự khác nhau với đơn chất kim loại và ứng dụng. Các loại đơn chất phi kim phổ biến. Cấu trúc và tính chất của đơn chất phi kim. Sản xuất và ứng dụng của đơn chất phi kim.

Khái niệm về nhiệt độ - Định nghĩa và đơn vị đo nhiệt độ

Khái niệm phân tích đánh giá và vai trò của nó trong quản lý và đánh giá hiệu quả của một công ty/ tổ chức. Phương pháp phân tích đánh giá phổ biến bao gồm SWOT, PEST, Five Forces... và cách sử dụng chúng trong thực tế. Công cụ và kỹ năng cần thiết để thực hiện phân tích đánh giá một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Ứng dụng của phân tích đánh giá trong kinh doanh, quản lý dự án, quản lý sản phẩm, marketing...

Khái niệm Sử dụng rộng rãi: Định nghĩa và vai trò trong đời sống và công nghiệp. Áp dụng sản phẩm, dịch vụ hoặc công nghệ phổ biến trong xã hội, đòi hỏi dễ tiếp cận và phổ biến cao. Sử dụng rộng rãi mang lại thuận tiện, đóng góp phát triển kinh tế và tăng trưởng. Thúc đẩy tiến bộ, tiết kiệm chi phí và tạo tiện ích, tích hợp giữa các sản phẩm và công nghệ. Ứng dụng trong cuộc sống: máy giặt, tủ lạnh, bếp điện, thiết bị thông minh. Ứng dụng trong công nghiệp: dầu khí, điện tử, ô tô, thực phẩm, vật liệu xây dựng. Tác động đến môi trường, xã hội và kinh tế.

Xem thêm...
×