Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cua Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

2G. Speaking - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global

1 Match the sentence halves to make phrases for being diplomatic. 2 Listen to a student doing the task below. Tick the phrases in exercise 1 that you hear. 3 Put the following topics in the order they were discussed. What other topic was discussed?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Role - play

I can use diplomatic language in a discussion.

1 Match the sentence halves to make phrases for being diplomatic.

(Nối các nửa câu để tạo thành các cụm từ mang tính khéo léo.)

1 Can I have a word

2 Well, it's

3 What did you have

4 I thought

5 You must

6 So, how can

7 I didn't want to bring

8 You should have said

9 And could we possibly

a feel that...

b it up, but...

c something earlier.

d we resolve this?

e with you about...?

f perhaps we could.

g just that...

h in mind?

i agree on...?


Bài 2

2 Listen to a student doing the task below. Tick the phrases in exercise 1 that you hear.

(Hãy lắng nghe một học sinh làm bài tập dưới đây. Đánh dấu vào các cụm từ ở bài tập 1 mà bạn nghe được.)

You are going on holiday with a friend for the first time. You are having problems with your friend. You feel you are taking all the responsibility. Talk with your friend about preparing for the trip and agree on a fair division of the tasks.

(Bạn sắp đi nghỉ cùng một người bạn lần đầu tiên. Bạn đang gặp vấn đề với bạn của mình. Bạn cảm thấy mình đang chịu mọi trách nhiệm. Nói chuyện với bạn của bạn về việc chuẩn bị cho chuyến đi và thống nhất về việc phân chia nhiệm vụ một cách công bằng.)


Bài 3

3 Put the following topics in the order they were discussed. What other topic was discussed?

(Hãy sắp xếp các chủ đề sau theo thứ tự chúng đã được thảo luận. Chủ đề nào khác đã được thảo luận?)

a ☐ arranging insurance

b ☐ changing money and traveller's cheques

c ☐ organising transport to the airport

d ☐ booking and paying for the holiday


Bài 4

Speaking Strategy

In a guided conversation, listen carefully to what the other person is saying and show interest.

Use structures like Oh, dear... Oh, I'm sorry... I didn't realise... to empathise with the other person.

Use question tags, e.g... don't you?.. isn't it?... are you? to gain agreement from the other person.

Tạm dịch

Chiến lược nói

Trong cuộc trò chuyện có hướng dẫn, hãy lắng nghe cẩn thận những gì người kia đang nói và thể hiện sự quan tâm.

Sử dụng các cấu trúc như Ôi trời... Ồ, tôi xin lỗi... Tôi đã không nhận ra... để đồng cảm với người khác.

Sử dụng câu hỏi đuôi, ví dụ... phải không?... để đạt được sự đồng ý từ người khác.

 

4  Read the Speaking Strategy. Listen again. Note examples of the strategies you hear.

(Đọc Chiến lược nói. Lắng nghe một lần nữa. Lưu ý các ví dụ về chiến lược bạn nghe được.)


Bài 5

5 Match the question tags with the statements.

(Nối các câu hỏi đuôi với các câu phát biểu.)

1 You've got the money, ________?

2 I paid for the ticket, ________?

3 Holidays aren't easy to organise, ________?

4 We hadn't booked the tickets, ________?

5 She can't be telling the truth, ________?

a had we?

b didn't I?

c can she?

d haven't you?

e are they?


Bài 6

6 Read the task below. Prepare your points about the issues below. Think of diplomatic phrases to use.

(Đọc nhiệm vụ dưới đây. Chuẩn bị quan điểm của bạn về các vấn đề dưới đây. Hãy nghĩ đến những cụm từ khéo léo để sử dụng.)

You are on holiday with a friend and are having problems with him/her. You feel you are taking all the responsibility for organising sightseeing trips, looking after the money and the luggage, and keeping the hotel room tidy. Talk with your friend about agree on how you can share these tasks.

(Bạn đang đi nghỉ cùng một người bạn và đang gặp vấn đề với anh ấy/cô ấy. Bạn cảm thấy mình phải gánh chịu mọi trách nhiệm trong việc tổ chức các chuyến tham quan, trông coi tiền bạc, hành lý và giữ phòng khách sạn ngăn nắp. Nói chuyện với bạn bè của bạn về việc thống nhất cách bạn có thể chia sẻ những nhiệm vụ này.)

1 organising sightseeing trips

__________________________________________

2 looking after the money and luggage

__________________________________________

3 keeping the hotel room tidy

__________________________________________


Bài 7

7 Think of one more topic to add and prepare a diplomatic phrase to use.

(Hãy nghĩ thêm một chủ đề nữa để thêm vào và chuẩn bị một câu khéo léo để sử dụng.)


Bài 8

8 Now do the task using your notes from exercises 6 and 7

(Bây giờ hãy thực hiện nhiệm vụ bằng cách sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 6 và 7)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×