Bài 2: Hài kịch - SBT Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải bài Thực thi công lý trang 19 sách bài tập văn 12 - Cánh diều
Giải bài Loạn đến nơi rồi trang 26 sách bài tập văn 12 - Cánh diều Giải bài tập tiếng Việt trang 27 sách bài tập văn 12 - Cánh diều Giải bài tập viết và nói nghe trang 28 sách bài tập văn 12 - Cánh diều Giải bài Quan thanh tra trang 15 sách bài tập văn 12 - Cánh diềuGiải bài Thực thi công lý trang 19 sách bài tập văn 12 - Cánh diều
Hoàn thành bảng sau để liệt kê các hành động kịch của Póoc- xi- a và Sai- lốc trong đoạn trích
Câu 1
Trả lời Câu hỏi 1 trang 19 SBT Văn 12 Cánh diều
Hoàn thành bảng sau để liệt kê các hành động kịch của Póoc- xi- a và Sai- lốc trong đoạn trích:
Nhân vật Póoc- xi- a |
Nhân vật Sai- lốc |
Mẫu: Thuyết phục Sa- lốc khoan hồng |
Mẫu: Đòi hỏi công lí và sự thi hành các điều khoản của văn khế. |
Câu 2
Trả lời Câu hỏi 2 trang 20 SBT Văn 12 Cánh diều
Phương án nào dưới đây nêu đúng nhất về tình huống kịch trong đoạn trích?
A. Sai- lốc đòi toà xử kiện theo đúng điều khoản độc ác
B. Sai- lốc đòi toà xử kiện theo đúng các điều khoản của tờ văn khế độc ác và Póoc- xi- a đã tìm mọi cách để thuyết phục y thay đổi quyết định, nhận tiền bồi thường.
C. Póoc- xi- a bí mật nhập vai quan toà để xử vụ kiện của Sai- lốc.
D. An- tô- ni- ô và Ba- xa- ni- ô bị Sai- lốc kiện ra toà vì vi phạm điều khoản của văn khế.
Câu 3
Trả lời Câu hỏi 3 trang 20 SBT Văn 12 Cánh diều
Nhân vật nào trong văn bản là đối tượng của tiếng cười?
A. Póoc- xi- a
B. Sai- lốc
C. An- tô- ni- ô
D. Ba- xa- ni- ô.
Câu 4
Trả lời Câu hỏi 4 trang 20 SBT Văn 12 Cánh diều
Phương án nào nêu đúng xung đột trong đoạn trích?
A. Xung đột giữa cái xấu và cái tốt
B. Xung đột giữa cái cao cả và cái thấp hèn.
C. Xung đột giữa cái xấu và cái xấu.
D. Xung đột giữa sự thật và giả dối.
Câu 5
Trả lời Câu hỏi 5 trang 20 SBT Văn 12 Cánh diều
Tìm phần văn bản ở bên A phù hợp với cấu trúc đối thoại ở bên B. Chỉ ra tác dụng của cách tổ chức các lời thoại đó.
Câu 6
Trả lời Câu hỏi 6 trang 21 SBT Văn 12 Cánh diều
Thủ pháp trào phúng nào được sử dụng trong văn bản?
A. Tạo tình huống nhầm lẫn trớ trêu.
B. Sử dụng cách diễn đạt phi logic
C. Tạo đối thoại theo lối “ông nói gà, bà nói vịt”
D. Sử dụng lập luận của đối thủ để hạ gục đối thủ.
Câu 7
Trả lời Câu hỏi 7 trang 21 SBT Văn 12 Cánh diều
Qua lời thoại và hành động kịch của nhân vật, hãy làm rõ tính cách của nhân vật Sai-lốc. Vì sao đây là một nhân vật hài kịch?
Câu 8
Trả lời Câu hỏi 8 trang 21 SBT Văn 12 Cánh diều
Hãy lựa chọn để đối thoại với một trong các ý kiến sau đây (Gợi ý: đồng tình, không đồng tình, lý do,…).
a) “Chính bản chất của sự khoan hồng là không vâng theo áp lực; nó từ trên trời sa xuống như một trận mưa tốt lành; nó được trời ban phước hai lần: được ban phước trong kẻ ra ơn cũng như trong kẻ chịu ơn.” (lời của Poóc-xi-a).
b) “[…] tôi khẩn cầu các ngài: các ngài hãy bắt công lý phải nhượng bộ, nhân danh uy quyền của các ngài; các ngài hãy làm cái việc sai trái nhỏ đó để làm một việc nhân nghĩa rất lớn. […]” (lời của Ba-sa-ni-ô)
c) “Không có quyền lực nào ở Vơ-ni-ơ có quyền thay đổi một sắc lệnh đã ban bố; làm như vậy sẽ tạo nên một tiền lệ, và vịn vào cái gương đó, trăm nghìn sự nhũng lạm sẽ xúm lại làm hại nhà nước; không thể làm như thế được.” (lời của Poóc-xi-a)
Câu 9
Trả lời Câu hỏi 9 trang 21 SBT Văn 12 Cánh diều
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi ở bên dưới.
a, Tình huống của đoạn trích là gì?
A. Cử Lân giả vờ không biết tiếng An Nam để người Pháp coi mình như người “quý quốc”
B.Cử Lân sử dụng tiếng “ta đặc” để giải thích lý do muốn “tiệt cái hơi giống An Nam” và thuyết phục Kim Ninh “bỏ quách cái giống nòi An Nam”
C. Kim Ninh thuyết phục Cử Lân sử dụng tiếng Việt để giao tiếp vì tiếng Việt “dịu dàng êm ái, lên bổng xuống trầm như tiếng đàn”
D. Kim Ninh từ chối tình cảm của Cử Lân vì thấy “người đâu mà dở ốm dở đau, dở cay dở nồng:
b, Hình thức ngôn ngữ nào không xuất hiện trong đoạn trích?
A. Đối thoại
B. Chỉ dẫn sân khấu
C. Bàng thoại
D. Chêm xen các từ tiếng Pháp
c, Phương án nào dưới đây nếu đúng xung đột trong đoạn trích?
A. Xung đột trong nội tâm của nhân vật Cử Lân.
B. Xung đột trong nội tâm của nhân vật Kim Ninh.
C. Xung đột giữa nhân vật Cử Lân, Kim Ninh, và “giống nòi An Nam”
D. Xung đột giữa nhân vật Cử Lân, Kim Ninh
d, Để làm cho bản thân “tiệt cái hơi An Nam”, nhân vật Cử Lân đã làm gì?
(1) Không nói tiếng An Nam, nghe tiếng An Nam
(2) Không muốn tư duy bằng tiếng An Nam để “óc biến hẳn thành óc Tây”
(3) Giả vờ không biết tiếng An Nam để “lấy oai”
(4) Sử dụng tiếng “ta đặc” để giao tiếp với Kim Ninh.
A. (1), (2)B. (3), (4)
C. (1), (3)D. (2), (3)
e, Phương án nào nêu đúng về nhân vật Cử Lân trong đoạn trích?
A. Tây hoá, vong bản, khinh bỉ giống nòi.
B. Đua đòi, lố lăng, bất hiếu.
C. Giả dối, nịnh nọt, hèn nhát.
D. Bất trung, bất nghĩa, bất tín.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365