Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chim Cánh Cụt Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Unit 9. Career paths - SBT Tiếng Anh 12 Global Success

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. In the coming years, a number of jobs will be ________ by robots.

A. replaced

B. played

C. made

D. created

 

2. If you want to become a teacher, you need to have a ________ for the job.

A passport

B. passion

C. part

D. person

 

3. Young people need to ________ soft skills in order to be able to work well with others.

A. buy

B. sell

C. develop

D. exchange

 

4. My father has a demanding job, so he often has to ________ with stressful situations.

A. stand

B. play

C. share

D. deal

 

5. This is not a well-paid job, but you can ________ some real work experience to start your career.

A. gain

B. remain

C. reduce

D. understand

 

6. My younger sister wants to become an architect. She is really ________ about drawing.

A. interested

B. passionate

C. fond

D. careful

 

7. One of the benefits of being a ________ is that you can work with students of all ages.

A driver

B. mechanic

C. tutor

D. barista

 

8. After two-week training, he got a job as a ________ in a coffee shop.

A teacher

B. doctor

C. manager

D. barista


Bài 2

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ GẦN NGHĨA NHẤT với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1. Having part-time jobs helped me gain a lot of practical work experience.

A. get

C. attract

B. lose

D. contact

 

2. A good reference is someone who knows you well, and can describe your character and skills.

A. an actor or actress in a film

B. personal qualities

C. skills and interests

D. strengths and weaknesses

 

3. It is important to take into account all the benefits and drawbacks of having this job.

A. let go

B. take it easy

C. ignore

D. consider

 

4. To become a fully qualified doctor, you must complete specialty training at a hospital.

A. initial training

B. basic tutoring

C. professional preparation

D. skills development


Bài 3

3 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ TRÁI NGHĨA của từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

1. She is very hard-working and always passionate about her work.

A. enthusiastic

B. excited

C. scared

D. indifferent

 

2. Some stressful jobs can be rewarding as they can make a difference in people's lives.

A. annoying

B. difficult

C. relaxing

D. tense

 

3. Many jobs will become obsolete as machines continue to replace humans.

A out-of-date

B. up-to-date

C. old-fashioned

D. plain

 

4. He liked his grandfather's fascinating stories about the war, so he decided to become a history teacher.

A boring

B. strange

C. interesting

D. repeated


Bài 4

4 Complete the sentences using the correct form of the words in the box.

(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)

work experience

in demand

automated

CV

stressful situations

pursue

adapt

soft skills

1. Jobs in the service industry are _______ now, but may become obsolete in the future.

2. According to a recent report, half of the jobs we do will be _______ by 2060.

3. Besides technical knowledge, we also need to develop _______ to be successful in the workplace.

4. Young people usually _______ to new technology faster than elderly people.

5. To _______ your passion in music and build a career, you need to be hard-working and patient.

6. Offering _______ to young people helps them make better career choices.

7. A good _______ should show your future employer all the skills and experience you have for the job.

8. Knowing how to deal with _______ can build your confidence.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm bảo vệ máy - Phần mềm và phần cứng bảo mật - Phương pháp bảo vệ máy: cập nhật phần mềm, tạo mật khẩu, sao lưu dữ liệu và các kỹ thuật bảo mật khác.

Khái niệm về ẩm ướt và cách đo lường độ ẩm | Cơ chế hình thành ẩm ướt: sôi, bay hơi và ngưng tụ | Tác động của ẩm ướt đến sức khỏe và môi trường sống | Ứng dụng của ẩm ướt trong công nghiệp.

Khái niệm về sét đánh và tính chất của hiện tượng này

Khái niệm về Rung động - Vị trí cân bằng, lực phục hồi, chu kỳ, biên độ và tần số. Phương trình Rung động - m * a + k * x = 0. Amplitude, chu kỳ và tần số - đặc tính và mối quan hệ. Dạng sóng của Rung động - sóng cơ và sóng điện từ. Ứng dụng của Rung động - trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về chống ẩm và vai trò của nó trong bảo quản sản phẩm. Nguyên lý hoạt động của chống ẩm và các loại chống ẩm hiệu quả. Cách sử dụng chống ẩm để đảm bảo hiệu quả và lưu ý khi sử dụng chúng.

Khái niệm vật liệu chống ẩm và tầm quan trọng trong việc bảo quản và bảo vệ sản phẩm. Vật liệu chống ẩm có khả năng hút ẩm hoặc ngăn chặn sự xâm nhập độ ẩm từ môi trường xung quanh. Độ ẩm cao có thể gây hại đến sản phẩm bằng cách gây ra vi khuẩn, nấm mốc, oxi hóa và hủy hoại. Vật liệu chống ẩm giúp ngăn chặn vấn đề này và đảm bảo bảo quản tốt hơn. Có nhiều loại vật liệu chống ẩm như hạt, túi, gel và bọt chống ẩm, áp dụng trong nhiều lĩnh vực như thực phẩm, y tế, điện tử và công nghiệp. Hiểu và sử dụng đúng vật liệu chống ẩm là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và chất lượng của sản phẩm. Nguyên lý hoạt động của vật liệu chống ẩm gồm cơ chế hấp phụ và thải ẩm. Các loại vật liệu chống ẩm bao gồm vật liệu hấp phụ, vật liệu thổi khí và vật liệu hút ẩm. Vật liệu chống ẩm được sử dụng trong việc bảo quản thực phẩm, thuốc, thiết bị điện tử, đồ gia dụng và trong công nghiệp.

Khái niệm về chống bụi và vai trò của nó trong bảo vệ sức khỏe và môi trường. Nguyên nhân gây bụi: môi trường, sản xuất, giao thông. Các loại bụi: hạt nhỏ, hạt lớn, ô nhiễm, môi trường sản xuất, động cơ xe. Phương pháp chống bụi: khẩu trang, máy lọc không khí, hệ thống thông gió, thiết bị chống bụi.

Khái niệm về vệ sinh máy - Định nghĩa và tầm quan trọng. Bước vệ sinh máy - Tắt nguồn, lau chùi bề mặt, làm sạch bên trong và kiểm tra chức năng. Các lỗi thường gặp khi không vệ sinh máy - Chạy chậm, nóng quá mức, dừng hoạt động đột ngột. Các lưu ý khi vệ sinh máy - Sử dụng dung dịch đúng cách, không sử dụng nước và đảm bảo an toàn.

Khái niệm về chống sét đánh và vai trò của nó trong việc bảo vệ công trình và người dân

Khái niệm về thiết bị chống sét đánh

Xem thêm...
×