Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

5e. Grammar - Unit 5. Living Environment - SBT Tiếng Anh 9 Right on!

1. Fill in the gaps with who, whom, which, that and whose. 2. Combine the sentences using defining relative clauses. 3. Fill in the gaps with who, whom, which and whose.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Defining relative clauses

1. Fill in the gaps with who, whom, which, that and whose.

(Điền vào chỗ trống với who, whom, which, that và whose.)

1. The boy _______ is planting trees over there is my brother.

2. The bus _______ drove past us just now is an electric vehicle.

3. The city planner _______ project greatly improved the city used to be a scientist.

4. I would like to live in a city _______ has many walking and cycling paths.

5. Mr Harris is the man _______ runs the volunteer group in my area.

6. She is the farmer _______ we spoke to about urban farming.


Bài 2

2. Combine the sentences using defining relative clauses.

(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề quan hệ xác định.)

1. The girl always uses clean transport. Her uncle is on the city council.

The girl __________________________________________________.

2. The man picks up rubbish around the lake every weekend. He lives next to us.

The man _________________________________________________.

3. The green building is eco-friendly. It uses solar energy.

The green building _________________________________________.

4. The volunteer told us many interesting things. We met her last week.

The volunteer _____________________________________________.

5. Judy looks after the dogs. She found them on the street near her house.

Judy looks after the dogs ____________________________________.

6. The mayor is very popular. His waste solutions changed our town.

The mayor _______________________________________________.


Bài 3

Non-defining relative clauses

3. Fill in the gaps with who, whom, which and whose.

(Điền vào chỗ trống với who, whom, which, that và whose.)

1. Central Park, _______ is in Sydney, is a famous green building.

2. Mr Smith’s new car, _______ he bought last week, uses green energy.

3. Annie, _______ sits in front of me in the class, always rides her bike to school.

4. Kelly, _______ I met in the clean-up event, works for a public service.

5. Mr and Mrs Carter, _______ son is my classmate, are my parents’ good friends

6. These architects, _______ built the low-cost housing, received an award.


Bài 4

4. Combine the sentences using non-defining relative clauses.

(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề quan hệ không xác định.)

1. Louise Restaurant serves French food. It’s in my neighbourhood.

______________________________________________________________________

2. Jonathan is a volunteer. I walk to school with him every day.

______________________________________________________________________

3. I’m going to join the Green Clean-up Club. My teacher recommended it to me.

______________________________________________________________________

4. My sister is four years older than me. She is at university.

______________________________________________________________________

5. James is a talented engineer. His job is to design public transport systems.

______________________________________________________________________

6. This walking path encourages people to walk. It is big and beautiful.

______________________________________________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Thiết bị xử lý nước thải: Định nghĩa, vai trò và loại thiết bị vật lý, hóa học, sinh học. Quy trình xử lý nước thải và ưu điểm, hạn chế của thiết bị giúp bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.

Khái niệm về các biện pháp giảm thiểu

Vận chuyển chất thải: Khái niệm, vai trò và quy định liên quan | Phân loại chất thải và quy trình vận chuyển | Các phương tiện và quy định an toàn | Bảo vệ môi trường và tuân thủ pháp luật.

Khái niệm tái chế chất thải

Hệ thống xử lý chất thải - Giảm tác động môi trường và bảo vệ sức khỏe con người. Loại chất thải và phương pháp xử lý. Hệ thống xử lý chất thải tại Việt Nam đang hoàn thiện.

Khái niệm vật liệu thân thiện với môi trường

Khái niệm về nước thải công nghiệp và tác hại của nó. Các phương pháp xử lý và quản lý nước thải công nghiệp.

Khái niệm về nước thải sinh hoạt, loại nước thải và tác hại của nó đến môi trường và sức khỏe con người. Các phương pháp xử lý và tái sử dụng nước thải sinh hoạt.

Khái niệm về Phenol - Định nghĩa và vai trò trong hóa học - Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của Phenol - Sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Amoniac - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của Amoniac. Sản xuất Amoniac và các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×