Học kì 1
Unit 2. Our homes - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
Unit 3. My foreign friends - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 4. Our free time activities - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 5. My future job - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Self–check 1 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Try it yourself 1 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 6. Our school rooms - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 7. Our favourite school activities - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 8. In our classroom - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 9. Our outdoor activities - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 10. Our school trip - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Try it yourself 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 1. All about me! - SBT Tiếng Anh 5 - Global SuccessUnit 2. Our homes - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
1. Listen and circle. Then say the sentences aloud. 2. Complete the words. 3. Read and complete.
A - 1
1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)
1. My address is ________ Oxford Street.
a. fifty
b. sixteen
c. ninety
2. He lives at ________ Green Street.
a. fifteen
b. sixty
c. ninet
A - 2
2. Complete the words.
(Hoàn thành từ.)
A - 3
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành câu.)
B - 1
1. Match and read aloud.
(Nối và đọc to.)
B - 2
2. Choose the correct answers.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A: Do they live in this house? B: No, ________.
a. they do
b. they don't
2. A: Do you live in that building? B: _________.
a. No, I don't
b. Yes, I am
3. A: What's your address? B: __________.
a. It's a tower in King Street
b. It's 15 Queen Stree
4. A: _________. B: It's 23 Le Thanh Tong Street.
a. What's his address
b. Where does he live
b. they don't
C
Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
D
Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
E - 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại.)
E - 2
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
F - 1
1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
F - 2
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)
Write about one of your friends at school and where he/ she lives.
(Viết về một người bạn ở trường của bạn và nơi anh/ cô ấy sống.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365