Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mèo Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

2.2. Grammar - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Complete the sentences with the Past Perfect form of the verbs in brackets. 2. Choose the correct option. 3. Use the prompts to write sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the sentences with the Past Perfect form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu bằng dạng Quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc.)

1. By the time she was twenty, Silvia _______  (travel) all over the world.

2. They were hungry because they _______ (not eat) their breakfast.

3. _______ (you/finish) your homework before you went out last night?

4. Five minutes into the film, I realised I _______ (see) it before.

5. _______ (you/try) Mexican food before you went to that restaurant?

6. James was satisfied when he changed class because he _______ (not be) happy there for a long time.


Bài 2

2. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. We were very tired because we went/had gone to bed late the night before.

2. Had you ever visited a zoo before you went / had been there last month?

3. We waited / had waited in line for two hours when the ticket office finally opened.

4. I had already read / already read the book, so I knew how the film ended.

5. When Katie finally passed / had passed her piano exam, she had taken it five times!

6. When I got to class, I realised I forgot / had forgotten to bring my homework.


Bài 3

3. Use the prompts to write sentences.

(Sử dụng gợi ý để viết câu.)

1. Angela / not study / English / before / she / visit / London/. 

=> ______________________________________

2. by/time/1/finish / school yesterday / it / get / dark outside /.

=> ______________________________________

3. how long / you / have / your bike / when / somebody / steal / it/?

=> ______________________________________

4. when/we / arrived / at the cinema / the film / already/start/.

=> ______________________________________

5. I/just/arrived / at the party / when / it / finish/.

=> ______________________________________

6. Châu / be / tired / because / she / not sleep / well/.

=> ______________________________________

7. Hương/ never / see / a volcano / before / she /go/to Indonesia /.

=> ______________________________________

8. by/time/1/get up/ my brother / eat / all the pancakes /.

=> ______________________________________


Bài 4

4. Read the text. Choose the correct answer.

(Đọc văn bản. Chọn câu trả lời đúng.)

People (1) _______ much when my parents were my age. Until a big recycling centre (2) _______  in their town, people (3) _______ things before. They (4) _______ thrown away aluminium cans, bottles and (5) _______  plastic bags. There wasn't as much packaging and so it a big problem like it is today. The first time they (6) _______  to the recycling centre, they (7) _______  all the rubbish from home with them! They (8) _______ that not everything is recyclable! Nowadays it's much easier - there is a collection service which takes things from your house. But you still have to remember to put the bin out early. Yesterday I (9) _______  and by the time I put it out, the truck (10) _______. 

1. 

a. didn't recycle

b. hadn't recycled 

c. recycled

2. 

a. had opened

b. didn't open

c. opened

3.

a. didn't recycle

b. recycled

c. hadn't recycled

4. 

a. had

b. were

c. used

5. 

a. didn't

b. wasn’t 

c. hadn’t 

6.

a. had been

b. didn’t go

c. went

7. 

a. takes

b. hadn’t taken

c. took

8. 

a. realised 

b. hadn’t realised 

c. had realised 

9. 

a. had forgotten 

b. forgot

c. hadn’t forgotten 

10.

a. had already left

b. already left

c. left


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và cách phân loại mòn trầm trọng, nguyên nhân và cơ chế, tác hại và cách phòng chống và xử lý mòn trầm trọng.

Khái niệm ẩm mòn cao su: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra ẩm mòn cao su. Cơ chế ẩm mòn cao su: Quá trình mất mát và phân mảnh phân tử cao su khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Biểu hiện và tác hại của ẩm mòn cao su: Gỉ sắt, rạn nứt, mất độ bóng tự nhiên, giảm tính đàn hồi và mất trọng lượng. Phòng chống ẩm mòn cao su: Sử dụng chất phụ gia và kỹ thuật bảo quản phù hợp, kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.

Khái niệm về vết nứt - định nghĩa và nguyên nhân gây ra vết nứt. Loại vết nứt thường gặp và phân tích các yếu tố ảnh hưởng. Phòng ngừa và xử lý vết nứt bằng sử dụng vật liệu chống nứt, kiểm tra định kỳ và sửa chữa đúng cách.

Khái niệm vật liệu cao su: định nghĩa, thành phần và các tính chất. Các loại cao su phổ biến như cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp và các loại cao su đặc biệt khác. Quá trình sản xuất cao su từ cây cao su. Ứng dụng của vật liệu cao su trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về chất lượng cuộc sống | Chỉ số phát triển con người (HDI) | Yếu tố kinh tế và chất lượng cuộc sống | Yếu tố xã hội và chất lượng cuộc sống | Yếu tố môi trường và chất lượng cuộc sống

Khái niệm về độ tinh khiết nước - Cách đo và đơn vị đo. Phương pháp tăng độ tinh khiết nước: trung hòa, cô lọc, lọc ngược, thẩm thấu ngược. Công nghệ lọc ngược - Cách hoạt động và thành phần của hệ thống. Công nghệ thẩm thấu ngược - Cách hoạt động và thành phần của hệ thống.

Dụng cụ phẫu thuật - Giới thiệu và vai trò Dụng cụ cắt - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ kẹp - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ châm - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ đo và đo lường - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ khác - Mô tả và vai trò

Khái niệm và tính chất chung của kiềm trong hóa học: định nghĩa, tính bazơ, tính ăn mòn và cấu trúc phân tử. Phân loại kiềm gồm kiềm kim loại, đất hiếm và phi kim. Ứng dụng của kiềm trong đời sống và công nghiệp bao gồm sản xuất thuốc, giấy và kim loại.

Khái niệm về sơn phủ - Bảo vệ và tăng cường độ bền cho các bề mặt như kim loại, gỗ, nhựa và bê tông.

Khái niệm về chất bảo vệ | Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ vật liệu | Các loại chất bảo vệ: chống ăn mòn, chống cháy, chống thấm và chống tia UV | Cơ chế hoạt động: hấp thụ, phản ứng hóa học, và cơ chế vật lý | Ứng dụng trong xây dựng, sản xuất ô tô, hàng hải và hàng không.

Xem thêm...
×