Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3.4. Grammar - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Choose the correct answer to complete the sentences. 2. Each of the following sentences has ONE error. Underline the error and correct it. 3. Match the clauses on the left with the ones on the right to make meaningful sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Choose the correct answer to complete the sentences.

(Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu.)

1. Traditional Vietnamese clothing, like the Áo dài, is important _______ it reflects the country's history and customs deeply.

a. although

b. however

c. despite

d. as

2. _______ Áo dài represents our national identity, many people felt it would be good for students to wear them.

a. Because

b. However

c. Whereas

d. Due to

3. Vietnamese people often wear Áo dài during important celebrations _______ their traditional values.

a. despite

b. since

c. because of

d. although

4. _______ Áo dài is often made to fit individuals perfectly, it emphasises the natural beauty of the wearers.

a. Since

b. In spite of

c. Though

d. Whereas

5. The beautiful designs on Áo dài are admired _______ they represent prosperity, happiness, and good luck. 

a. whereas

b. because

c. although

d. in spite of


Bài 2

2. Each of the following sentences has ONE error. Underline the error and correct it.

(Mỗi câu sau đây có MỘT lỗi. Gạch chân lỗi và sửa lỗi.)

1. I don't like wearing socks and shoes on hot summer days because of it feels really hot.

_____________________________________________________________________________

2. Because technological advancements, we can now easily communicate with people around the world.

_____________________________________________________________________________

3. Though air pollution has worsened, many people no longer want to live in our city.

_____________________________________________________________________________

4. I love wearing Áo dài on national days due to it represents national identity and cultural values.

_____________________________________________________________________________

5. As the development of the transport system in our hometown, it's much easier these days to get around.

_____________________________________________________________________________


Bài 3

3. Match the clauses on the left with the ones on the right to make meaningful sentences.

(Nối các mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải để tạo thành câu có nghĩa.)

1. ☐ As uniforms are compulsory in many schools,

a. our living conditions have improved.

2. ☐ It's easier to travel to far-away cities now

b. a lot of students wear them daily.

3. ☐ Because of my busy schedule,

c. because of its light silk fabric.

4. ☐ Áo dài is well-suited for Việt Nam's hot and humid climate

d. due to improvements in public transport.

 

5. ☐ Due to economic growth and increased infrastructure in the past decades,

e. I couldn't join the Áo dài festival last week.


Bài 4

4. Rewrite sentences using the given phrases.

(Viết lại câu sử dụng các cụm từ cho sẵn.)

1. An average person saves more money these days because their wages have increased.

Because of _____________________________________________________________________.

2. Traffic problems in the city have been reduced as the public transportation system has been improved.

Due to ________________________________________________________________________.

3. I cannot go shopping with you this weekend because I have a busy schedule.

Because of _____________________________________________________________________.

4. Áo dài can be styled in various ways because of its flexibility.

As ____________________________________________________________________________.

5. Because technology has advanced, we can learn a foreign language whenever and wherever we want.

Because of _____________________________________________________________________.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về giá trị thời gian

Khái niệm về vận tốc trung bình

Khái niệm về con tàu

Khái niệm về sóng biển, định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến sóng biển.

Khái niệm sự dao động và các thuật ngữ cơ bản liên quan

Khái niệm về hành khách: Định nghĩa và vai trò của hành khách trong du lịch và vận tải. Loại hành khách theo tuổi, mục đích, hành trình, phương tiện. Quy định về an toàn và bảo vệ quyền lợi. Cách tư vấn hành khách về hành trình và giấy tờ.

Khái niệm về chiếc xe

Khái niệm về Thông số - Định nghĩa, vai trò trong kỹ thuật và công nghệ. Các loại thông số và đơn vị đo, độ chính xác và sai số trong đo lường, ứng dụng của thông số trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về khoảng cách di chuyển và cách đo đạc khoảng cách di chuyển. Khoảng cách di chuyển là khoảng cách giữa hai vị trí khác nhau trong quá trình di chuyển. Đơn vị đo thường là mét trong hệ SI, nhưng cũng có thể sử dụng kilômét, centimét hoặc milimét tùy thuộc vào quy mô di chuyển. Cách tính toán phụ thuộc vào đặc điểm di chuyển. Trong trường hợp di chuyển thẳng, có thể sử dụng công thức khoảng cách = vận tốc × thời gian. Trong trường hợp di chuyển không thẳng, cần sử dụng các phương pháp khác như định luật Pythagoras hoặc phân tích thành các phần di chuyển thẳng nhỏ hơn. Việc hiểu và áp dụng khái niệm này quan trọng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm vận tải, định vị GPS và cuộc sống hàng ngày. Để đo khoảng cách di chuyển, có thể sử dụng các công cụ như thước đo, bản đồ, máy đo laser và GPS. Việc chọn công cụ phù hợp cần xem xét độ chính xác, khoảng cách di chuyển và yêu cầu công việc.

Khái niệm về giai đoạn chuyển động

Xem thêm...
×