Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 9 KNTT
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 18, 19 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 6.33 trang 20 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 Giải bài 6.34 trang 20 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 Giải bài 6.35 trang 20 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 Giải bài 6.36 trang 20 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 Giải bài 6.37 trang 20 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 Giải bài 6.38 trang 21 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 Giải bài 6.39 trang 21 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 Giải bài 6.40 trang 21 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 18, 19 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. (y = {x^2}). B. (y = - frac{1}{2}{x^2}). C. (y = frac{1}{4}{x^2}). D. (y = frac{1}{3}{x^2}).
Câu 1
Trả lời câu hỏi Câu 1 trang 18 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y=x2.
B. y=−12x2.
C. y=14x2.
D. y=13x2.
Câu 2
Trả lời câu hỏi Câu 2 trang 18 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Cho hàm số y=−25x2 có đồ thị là parabol (P). Điểm trên (P) khác gốc tọa độ O (0; 0) có tung độ gấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là
A. −152.
B. 152.
C. 215.
D. −215.
Câu 3
Trả lời câu hỏi Câu 3 trang 18 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Trong các điểm A(1; -2), B(-1; -1), C(10; -200), D(√10;−20), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số y=−2x2?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 4
Trả lời câu hỏi Câu 4 trang 19 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Tọa độ một giao điểm của parabol (P): y=12x2 và đường thẳng (d): y=x+32 là
A. (1;12).
B. (12;2).
C. (−12;1).
D. (−1;12).
Câu 5
Trả lời câu hỏi Câu 5 trang 19 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Để điểm A(−√2√5;m√5) nằm trên parabol y=−√5x2 thì giá trị của m bằng
A. m=−52.
B. m=25.
C. m=−25.
D. m=52.
Câu 6
Trả lời câu hỏi Câu 6 trang 19 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Cho parabol (P): y=(m−34)x2, với m≠34 và đường thẳng y=3x−5. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y=1. Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và (P).
A. m=0;x=2.
B. m=1;x=2.
C. m=1;x=10.
D. m=54;x=10.
Câu 7
Trả lời câu hỏi Câu 7 trang 19 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Không giải phương trình, hãy tính tổng hai nghiệm của phương trình −3x2+5x+1=0.
A. −56.
B. 53.
C. −53.
D. 56.
Câu 8
Trả lời câu hỏi Câu 8 trang 19 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình −x2−4x+6=0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức M=1x1+2+1x2+2.
A. M=0.
B. M=1.
C. M=4.
D. M=−2.
Câu 9
Trả lời câu hỏi Câu 9 trang 19 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2−2(m−2)x+m2−3m+5=0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m≤−1.
B. m=−1.
C. m>−1.
D. m<−1.
Câu 10
Trả lời câu hỏi Câu 10 trang 19 SBT Toán 9 Kết nối tri thức
Nếu hai số u, v có tổng là 7 và tích là -8 thì chúng là hai nghiệm của phương trình nào?
A. x2+7x−8=0.
B. x2−7x−8=0.
C. x2+7x+8=0.
D. x2−7x+8=0.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365