Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mèo Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

8.8. Self-check - Unit 8. World Englishes - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Complete the sentences using the Glossary. The first letter of each word has been given. 2. Supply the correct form of the verbs in brackets. 3. Complete the second sentence using the given words, starting as given, so that it has a similar meaning to the first sentence.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the sentences using the Glossary. The first letter of each word has been given.

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng Glossary. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ đã được đưa ra.)

1. The international business community considers English as a l_______ f_______.

2. She scored really high in her last grammar test. Her essays must have an impressive level of grammatical a_______.

3. Native speakers often use i_______ v_______ of their first language when they hold daily conversations.

4. When traveling around the world, you will surely e_______ language barriers here and there.

5. Although you may spend a lot of time studying your t_______ l_______ remember to always respect your mother tongue.


Bài 2

2. Supply the correct form of the verbs in brackets.

(Cung cấp dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. Luân wishes his teacher (be) _______ open to different accents. more

2. Minh can't (study) _______usually has a maths class at this time. English right now. He

3. Our English teachers wish we (can) _______ access to a wider range of online learning materials.

4. We wish minority languages (speak) _______ many more people in our country.

5. He must (have) _______ a good command of English. I saw him confidently holding a conversation with a foreigner the other day.

6. The teacher wishes his students (use) _______ English right now instead of Vietnamese to complete their assignments.


Bài 3

3. Complete the second sentence using the given words, starting as given, so that it has a similar meaning to the first sentence.

(Hoàn thành câu thứ hai bằng cách sử dụng những từ cho sẵn, bắt đầu như cho sẵn, sao cho có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)

1. It's likely that Ms. Lan Anh is not printing out our handouts right now. (CAN'T)

Ms. Lan Anh ________________________________________________________________.

2. It is possible that 75% of minority languages will disappear in the next 50 years. (MAY)

75% of minority languages _____________________________________________________.

3. Let's borrow Huy's smartphone. It is likely to have this language learning application. (MUST) Let's borrow Huy's smartphone. It ________________________________________________.

4. My is upset because she makes a lot of pronunciation mistakes whenever she speaks. (MAKE) My wishes ___________________________________________________________________.

5. Ms. Linh is facing difficulties in understanding the dialects of the Welsh. (WEREN'T)

Ms. Linh wishes ______________________________________________________________.


Bài 4

4. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. Many Vietnamese students today are having a hard time trying to achieve their desired proficiency in their _______ language.

a. first: đầu tiên

b. international: quốc tế

c. target: mục tiêu

d. official: chính thức

2. Minh _______  have an intelligible accent. I struggle to understand what he says.

a. mustn't: không được

b. couldn't: không thể

c. must: phải

d. can't: không thể

3 People in the southern United States often use a(n) _______ known for words like "y'all" or "ain't".

a. language: ngôn ngữ

b. dialect: phương ngữ

c. accent: giọng

d. intonation: ngữ điệu

4. Bình wishes his speaking fluency _______ what his teacher wants so that he could receive a higher score.

a. matches: trận đấu

b. matched: khớp

c. had matched: đã khớp

d. would match: sẽ khớp

5. Right now, I just wish I in a bilingual class instead of attending this boring English lesson.

a. am studying: đang học

b. studied: đã học

c. study: học

d. were studying: đã học

6. Ms. Thuỷ _______ her English class right now. I will probably call her now to confirm.

a. must be teaching: phải dạy

b. must teach: phải dạy

c. may be teaching: sẽ dạy

d. may teach: sẽ dạy

7. By practicing every day and immersing yourself in a language, you can _______ it slowly but steadily.

a. acquire: có được

b. require: yêu cầu

c. attain: đạt được

d. achieve: đạt được


Bài 5

5. Fill in each blank with ONE suitable word.

(Điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ thích hợp.)

For me, acquiring a second language is a rewarding journey. To become a fluent speaker, one must have a (1) _______ of vocabulary and grammar. Regularly sounding (2) _______ words helps improve pronunciation. I wish I (3) _______ more time to spend on language learning; if so, I would have mastered English by now.

Talking to others in a new language is also a really remarkable achievement. Even if it may seem challenging at first, consistent practice and immersion in the language can lead to success. While I score pretty high in my English tests, I wish I could (4) _______ a conversation in English effortlessly, making it feel as natural as my mother (5) _______. I may (6) _______ on my way towards achieving proficiency, so I always tell myself to be patient and take things easy.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tùy chọn và các chiến lược giao dịch tùy chọn: đặc điểm, loại hợp đồng và cách hoạt động. Hướng dẫn các chiến lược mua tùy chọn gọi, bán tùy chọn gọi, mua tùy chọn đặt và bán tùy chọn đặt, và cách quản lý rủi ro và lợi nhuận tiềm năng.

Khái niệm về Thông tin chi tiết và các nguồn đáng tin cậy Giới thiệu về khái niệm Thông tin chi tiết và vai trò của nó trong truyền đạt thông tin. Mô tả các nguồn thông tin chi tiết trực tuyến (trang web, cơ sở dữ liệu, e-book, tài liệu trực tuyến) và ngoại tuyến (sách, báo, tạp chí) cùng với các nguồn đáng tin cậy (các tổ chức uy tín, chuyên gia trong lĩnh vực) và không đáng tin cậy.

Khái niệm về quyền truy cập

Số liên kết và liên kết hóa học trong hóa học: giải thích khái niệm, loại liên kết và ứng dụng của số liên kết trong phân tích cấu trúc phân tử và thiết kế các hợp chất mới.

Khái niệm về chủ sở hữu - Định nghĩa và vai trò trong kinh tế và pháp luật. Loại hình chủ sở hữu - Cá nhân, doanh nghiệp và nhà nước. Quyền và trách nhiệm của chủ sở hữu - Tài sản, sử dụng và kiểm soát. Bảo vệ chủ sở hữu - Bằng sáng chế, thương hiệu và quyền tác giả.

Khái niệm đơn vị đọc được và vai trò của nó trong đo lường

Khái niệm về ẩn và vai trò của nó trong khoa học máy tính | Các loại ẩn và ứng dụng trong giải quyết vấn đề và phân tích hệ thống phức tạp | Giải quyết phương trình với ẩn và cách ứng dụng trong khoa học máy tính

Khái niệm về thứ tự ngược lại - Sử dụng và ứng dụng trong lập trình và xử lý dữ liệu

Khái niệm về thuận tiện - Định nghĩa, vai trò và yếu tố ảnh hưởng

Khái niệm quản lý tệp và vai trò của nó trong việc quản lý dữ liệu trên máy tính. Các loại tệp như tệp văn bản, tệp âm thanh, tệp hình ảnh, tệp video và các định dạng tệp phổ biến. Cách tổ chức tệp một cách hiệu quả bằng cách đặt tên, phân loại và sắp xếp tệp. Các phương pháp sao lưu dữ liệu bao gồm sao lưu thủ công, tự động, định kỳ và trực tuyến. Các công cụ quản lý tệp phổ biến như Windows Explorer, Finder trên Mac và các ứng dụng quản lý tệp trực tuyến.

Xem thêm...
×