Bài 16. Điện phân trang 54, 55, 56 SBT Hóa 12 Kết nối tri thức
Ion kim loại nào sau đây bị điện phân trong dung dịch (với điện cực graphite)?
16.1
Ion kim loại nào sau đây bị điện phân trong dung dịch (với điện cực graphite)?
A. Na+. B. Cu2+. C. Ca2+. D. K+.
16.2
Ion halide hầu như không bị điện phân trong dung dịch là
A. Br−. B. I−. C. F−. D. Cl−.
16.3
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn quá trình điều chế kim loại bằng Phương pháp điện phân nóng chảy?
A. CaCl2 → Ca + Cl2. B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
C. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu. D. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
16.4
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn quá trình điều chế kim loại bằng Phương pháp điện phân dung dịch?
A. 2Al2O3 → 4Al + 3O2. B. 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr.
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. D. CuCl2 → Cu + Cl2.
16.5
Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) tạo ra khí nào sau đây ở cathode?
A. Hydrogen. B. Chlorine. C. Oxygen. D. Hydrogen chloride.
16.6
Khi điện phân dung dịch gồm NaCl 1 M và NaBr 1 M, quá trình oxi hóa đầu tiên xảy ra ở anode là
A. 2H2O → 4H++ O2 + 4e. B. 2Cl−→ Cl2 + 2e.
C. 2Br−→ Br2 + 2e. D. Na → Na+ + 1e.
16.7
Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng graphite, ở anode xảy ra quá trình
A. 2H2O → 4H++ O2 + 4e. B. 2H2O → 4H++ O2 + 4e.
C. Cu2++ 2e → Cu. D. Cu → Cu2++ 2e.
16.8
Khi điện phân dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1 M và AgNO3 0,1 M, quá trình khử đầu tiên xảy ra ở cathode là
A. Ag++ 1e → Ag. B. Cu2++ 2e → Cu.
C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH−. D. 2H++ 2e → H2.
16.9
Phản ứng hóa học chính xảy ra trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 trong 3NaF.AlF3 là:
A. 2AlF3 → 2Al + 3F2. B. 2NaF → Na + F2.
C. 2H2O → 2H2 + O. D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2.
16.10
Việc duy trì điện áp thấp (⁓ 5 V) trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 trong 3NaF. AlF3 nhằm ngăn cản quá trình nào sau đây xảy ra ở cathode?
A. Al3++ 3e → Al. B. Na++ 1e → Na.
C. F2 + 2e → 2F−. D. O2 + 4e →O2-.
16.11
Trong công nghiệp, Phương pháp điện phân dung dịch được sử dụng để sản xuất một lượng đáng kể kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg.
16.12
Trong công nghiệp, việc tinh chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng Phương pháp điện phân dung dịch với anode làm bằng
A. graphite. B. platinum. C. thép. D. đồng thô.
16.13
Điện phân dung dịch chất nào sau đây (dùng điện cực trơ), thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. NaBr. B. NaCl. C. CuSO4. D. CuCl2.
16.14
Điện phân dung dịch chất nào sau đây (với điện cực trơ, không có màng ngăn điện cực), thu được dung dịch có khả năng tẩy màu?
A. CuSO4. B. NaCl. C. K2SO4. D. AgNO3.
16.15
Trong quá trình mạ bạc cho một chiếc vòng bằng thép thì ở anode xảy ra quá trình
A. Ag → Ag++ 1e. B. Fe → Fe2++ 2e.
C. 2H2O → 4H++ O2 + 4e. D. C → C4++ 4e.
16.16
Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl 20% bằng dòng điện một chiều (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Quá trình khử xảy ra ở cathode là
A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH−. B. Cl2 + 2e → 2Cl−.
C. 2Cl−→ Cl2 + 2e. D. H2O→2H++12O2+2e.
16.17
Trong quá trình điện phân KCl nóng chảy với các điện cực trơ, ở cathode xảy ra quá trình
A. oxi hóa ion Z. B. khử ion K+. C. oxi hóa ion Cl−. D. khử ion Cl−.
16.18
Khi điện phân dung dịch gồm CuSO4 1,0 M và H2SO4 0,5 M, quá trình khử đầu tiên xảy ra ở cathode là.
A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH−. B. Cu2++ 2e → Cu.
C. SO2−4+4H++2e→SO2+2H2O. D. 2H++ 2e → H2.
16.19
Cho các cặp oxi hóa – khử và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hóa – khử |
F2/2F− |
Cl2/Cl− |
Br2/2Br− |
I2/2I− |
Thế điện cực chuẩn (V) |
+2,87 |
+1,358 |
+1,087 |
+0,621 |
Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời bốn loại ion halide ở trên với nồng độ mol bằng nhau, ion halide bị điện phân đầu tiên ở anode là
A. Cl−. B. Br−. C. F−. D. I−.
16.20
Cho các cặp oxi hóa – khử và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hóa – khử |
2H+/H2 |
Cu2+/Cu |
Fe2+/Fe |
Ag+/Ag |
Thế điện cực chuẩn (V) |
0,00 |
+0,34 |
-0,44 |
+0,799 |
Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời bốn loại cation ở trên với nồng độ mol bằng nhau, cation đầu tiên bị điện phân đầu tiên ở cathode là
A. Cu2+. B. Ag+. C. H+. D. Fe2+.
16.21
Khi điện phân dung dịch gồm Cu(NO3)2 1 M và AgNO3 1 M, thứ tự điện phân ở cathode là
A. Cu2+, Ag+, H2O. B. Ag+, Cu2+, H2O.
C. H2O, Cu2+, Ag+. D. Cu2+, H2O, Ag+.
16.22
Khi điện phân dung dịch gồm CuCl2 1,0 M và H2SO4 0,5 M, thứ tự điện phân ở anode là
A. H2O, Cl−. B. Cl−, H2O.
C. SO2−4, Cl−, H2O. D. Cl−, SO2−4, H2O.
16.23
Khi điện phân dung dịch gồm CuSO4 và HCl (sử dụng điện cực trơ, có màng ngăn xốp), chất khí đầu tiên thoát ra ở anode là
A. O2. B. Cl2. C. H2. D. SO2.
16.24
Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, ở cathode thu được 1,28 g Cu và ở anode có V mL khí O2 (25oC, 1 bar) bay ra.
Giá trị của V là
A. 495,8. B. 124,0. C. 247,9. D. 743,7.
16.25
Hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d ở các câu 16.25 – 16.27.
Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng.
a) Ở anode xảy ra quá trình oxi hóa nước.
b) Khối lượng anode không thay đổi.
c) Nồng độ CuSO4 trong dung dịch giảm dần.
d) Khối lượng cathode tăng.
16.26
Điện phân dung dịch NaCl bão hòa (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nồng độ NaCl giảm đi một nửa thì dừng điện phân.
a) Dung dịch sau điện phân làm phenolphthalein chuyển màu hồng.
b) Ở cathode chỉ xảy ra quá trình khử ion Na+.
c) Số mol khí Cl2 thoát ra ở anode bằng số mol H2 thoát ra ở cathode.
d) Thứ tự điện phân ở anode là H2O, Cl−.
16.27
Xét quá trình điện phân nóng chảy hợp chất ion MX của kim loại kiềm:
a) Cực dương là anode, cực âm là cathode.
b) Kim loại M được tạo thành ở cực âm.
c) Điện cực âm có dòng electron chuyển đến.
d) Cực dương và cực âm nối với các cực tương ứng của nguồn điện.
16.28
Để mạ 5,0 g bạc lên một đĩa sắt khi điện phân dung dịch chứa [Ag(NH3)2]+với dòng điện có cường độ 1,5 A không đổi cần thời gian t phút.
Cho biết:
- Quá trình khử tại cathode: [Ag(NH3)2]++ 1e → Ag + 2NH3.
- Điện lượng q = It = ne. F, F = 96 500 C/mol.
Giá trị của t là bao nhiêu? (Làm trong kết quả đến phần mười).
16.29
Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng. Để hòa tan 100 g đồng ở anode trong 8 giờ thì cần cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ampe? (Làm trong kết quả đến phần mười).
16.30
Điện phân 500 mL dung dịch CuSO4 0,2 M (điện cực trơ) cho đến khi ở cathode thu được 3,2 g kim loại thì thể tích khí (đkc) thu được ở anode là
A. 1,24 lít. B. 2,48 lít. C. 0,62 lít. D. 3,72 lít.
16.31
Điện phân dung dịch M(NO3)n (điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi), ở cathode chỉ thu được 5,4 g kim loại M và ở anode thu được 0,31 lít khí (đkc). Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Pb.
16.32
Điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anode. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.
a) Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở cathode.
b) Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
c) Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
d) Khi thu được 1,8a mol khí ở anode thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở cathode.
16.33
Điện phân V lít dung dịch CuCl2 0,5 M với điện cực trơ. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,86 lít khí Cl2 (đkc) duy nhất ở anode. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 g Fe. Giá trị của V là bao nhiêu?
16.34
Điện phân 200 mL dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/L với điện cực trơ. Sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 g bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 g kim loại. Giá trị của x là bao nhiêu?
16.35
Điện phân 500 mL dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi cathode bắt đầu có khí thoát ra thì dừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 80 mL dung dịch NaOH 0,1 M. Biết cường độ dòng điện là 0,2A, thời gian điện phân là bao nhiêu giây?
16.36
Điện phân 500 mL dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804 A cho đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cathode thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng cathode tăng thêm 4,2 g. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là bao nhiêu?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365