Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 27. Acetic acid trang 75, 76, 77 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức

Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid?

Cuộn nhanh đến câu

27.1

Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid?

A. Nhóm CH3 –                                                       B. Nhóm – CO –

C. Nhóm – COOH                                                  D. Cả phân tử.


27.2

Tính chất vật lí của acetic acid:

A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.


27.3

Chất nào sau đây có tính acid tương tự acetic acid?

A. C2H5OH                                                              B. C2H5COOH.

C. CH3COOCH3                                                      D. C3H6.


27.4

Dung dịch acetic acid không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Mg                                B. NaOH                       C. CaCO3                      D. NaCl.


27.5

Cho phản ứng: 

X có tên gọi là

A. ethyl acetate.                                                      B. methyl acetate

C. ethyl formate.                                                     D. methyl formate.


27.6

Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, NaOH, NaCl                                                B. Mg, CuO, NaCl.

C. Mg, CuO, HCl.                                                   D. Mg, NaOH, CaCO3.


27.7

Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước lâu ngày, nên dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn                                                              B. Nước nóng.

C. Muối ăn.                                                             D. Cồn 70o.


27.8

Acetic acid được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ dung dịch loãng của chất nào dưới đây?

A. C2H5OH                                                              B. CH3OH

C. H2CO3                                                                 D. HCOOH.


27.9

Giấm ăn được dùng phổ biến trong chế biến thực phẩm, giấm ăn có chứa acetic acid với nồng độ từ 2% đến 5%. Một chai giấm thể tích 500ml (D = 1,045 g/ml) có nồng độ acetic acid là 4%, số gam acetic acid có trong chai giấm đó là:

A. 41,8g                                                                   B. 20,9g

C. 4,18g                                                                   D. 209g


27.10

Trung hòa 200ml dung dịch acetic acid 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100ml                                                                 B. 200ml

C. 300ml                                                                 D. 400ml


27.11

Cho một mẩu nhỏ đó vôi vào ống nghiệm đựng dung dịch acetic acid. Hiện tượng quan sát được:

A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.

B. Mẩu đá vôi tan dần và không có bọt khí thoát ra.

C. Mẩu đá vôi không tan và lắng xuống dưới đáy ống nghiệm.

D. Mẩu đá vôi tan dần và có bọt khí không màu thoát ra.


27.12

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hóa học của acetic acid?

A. Acetic acid là acid yếu, làm đổi màu quỳ tím.

B. Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng với đá vôi.

C. Acetic acid có đầy đủ các tính chất của một acid thông thường.

D. Acetic acid phản ứng được với ethylic alcohol tạo ester.


27.13

Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị chua, có mùi đặc trưng, tan vô hạn trong nước.

b) Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ thường từ 2% đến 5%.

c) Acetic acid làm quỳ tím hóa xanh.

d) Phản ứng giữa acetic acid và ethylic alcohol thuộc loại phản ứng ester hóa.


27.14

Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Acetic acid tác dụng với ethylic alcohol tạo thành muối.

b) Acetic acid tác dụng với ethylic alcohol tạo thành ester ethyl acetate và nước.

c) Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethylic alcohol luôn có hiệu suất nhỏ hơn 100%.

d) Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethylic alcohol thường dùng xúc tác là H2SO4 đặc.


27.15

Ethyl acetate là một ester được sử dụng làm dung môi pha sơn, nước hoa,…Một thí nghiệm tổng hợp ethyl acetate bằng cách cho 8 gam acetic acid tác dụng với lượng dư ethylic alcohol và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Tính khối lượng ethyl acetate tạo thành biết hiệu suất phản ứng là 60%.


27.16

Tiến hành hai thí nghiệm như Hình 27.1, hỏi ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 nào nhanh bị đục hơn? Giải thích và viết PTHH của các phản ứng xảy ra.


27.17

Để xác định nồng độ của acetic acid trong một loại giấm ăn, một học sinh tiến hành thí nghiệm sau:

- Cho 1 giọt phenolphthalein vào cốc đựng 5 ml giấm ăn.

- Dùng burette cho từ từ từng giọt dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng giấm ăn (vừa cho naOH vừa lắc nhẹ cốc) đến khi dung dịch trong cốc chuyển sang màu hồng.

Thể tích dung dịch NaOH 0,1M đã dùng được ghi lại như sau:

 

V NaOH (ml)

Lần 1

42,0

Lần 2

42,1

Lần 3

42,1

Tính nồng độ phần trăm acetic acid có trong loại giấm đó, giả thiết trong giấm ăn chỉ có acetic acid phản ứng với NaOH và tỉ khối của giấm ăn là 1,05 g/ml.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tăng trưởng tế bào

Khái niệm về nghiên cứu sinh học, phương pháp nghiên cứu trong sinh học, các lĩnh vực nghiên cứu sinh học và ứng dụng của nghiên cứu sinh học

Khái niệm về phân bố chất dinh dưỡng

Khái niệm về hệ thống thực vật

Khái niệm về hệ thống động vật

Khái niệm về tầm quan trọng

Cải thiện hiệu quả sản xuất - Tầm quan trọng và phương pháp đo đạc, cải thiện quá trình sản xuất, cải thiện quản lý sản xuất.

Tổng quan về cải thiện hiệu quả nghiên cứu

Khái niệm về nước lạnh và cách tạo ra nước lạnh. Vai trò quan trọng của nước lạnh trong cuộc sống hàng ngày và công nghiệp. Định nghĩa và cách tạo nước lạnh. Cấu tạo và hoạt động của máy làm lạnh. Tính chất của nước lạnh bao gồm nhiệt độ, áp suất, độ dẫn điện, độ nhớt và độ bền. Ứng dụng của nước lạnh trong làm mát, bảo quản thực phẩm, hệ thống điều hòa không khí và sản xuất công nghiệp.

Khái niệm về nước nóng - Định nghĩa, cách sản xuất và ứng dụng trong đời sống và y tế. Các loại nước nóng phổ biến bao gồm nước nóng khoáng, nước nóng nhiệt đới, nước nóng vùng núi và nước nóng biển. Tính chất và tác dụng của nước nóng bao gồm nhiệt độ, pH và thành phần khoáng. Các ứng dụng của nước nóng bao gồm tắm, điều trị bệnh và làm đẹp da.

Xem thêm...
×