Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cừu Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 10. Mối quan hệ giữa kiểu gene - kiểu hình - môi trường trang 58, 59, 60 SBT Sinh học 12 Chân trời sáng tạo

Cùng một kiểu gene nhưng trong điều kiện môi trường khác nhau có thể cho ra những kiểu hình khác nhau gọi là

Cuộn nhanh đến câu

10.1

Cùng một kiểu gene nhưng trong điều kiện môi trường khác nhau có thể cho ra những kiểu hình khác nhau gọi là
A. đột biến gene.

B. đột biến nhiễm sắc thể.

C. thường biến.

D. biến dị di truyền.


10.2

Tính mềm dẻo của kiểu hình xảy ra khi một ...(1)... tạo ra nhiều ...(2)... khi tiếp xúc với các ...(3)... khác nhau.
A. (1) - allele, (2) - protein, (3) - điều kiện sống.
B. (1) - protein, (2) - allele, (3) - điều kiện sống.
C. (1) - kiểu gene, (2) - kiểu hình, (3) - môi trường.

D. (1) - kiểu hình, (2) - kiểu gene, (3) - môi trường.


10.3

Hãy ghép ví dụ về sự thay đổi kiểu hình trong các điều kiện môi trường khác nhau ở cột A với yếu tố môi trường chủ yếu tác động lên kiểu gene ở cột B trong bảng sau.


10.4

Sự phát triển của bệnh tiểu đường type lI ở hai bệnh nhân được theo dõi và ghi lại như biểu đồ ở Hình 10.1. Yếu tố môi trường trong đồ thị từ trái sang phải thể hiện chế độ ăn uống ngày càng kém, chế độ hoạt động ngày càng ít hơn và có lối sống tiêu cực như hút thuốc. Phát biểu nào dưới đây đúng về sự phát triển bệnh tiếu đường type I?


A. Sự phát triển của bệnh tiểu đường type lI không phụ thuộc yếu tố di truyền.

B. Mức độ biểu hiện bệnh ở hai bệnh nhân khác nhau trong điều kiện môi trường sống thay đổi giống nhau.
C. Kiểu gene có tính mềm dẻo cao hơn có khả năng phát triển bệnh tiểu đường type II thấp hơn.
D. Người bệnh thay đổi chế độ ăn uống, tăng cường vận động và không hút thuốc có thể chữa khỏi bệnh tiểu đường.


10.5

Để đạt năng suất cao trong trồng trọt và chăn nuội, con người cần lựa chọn
A. giống có mức phản ứng hẹp và biện pháp, kĩ thuật chăm sóc tốt.
B. giống có mức phản ứng rộng và biện pháp, kĩ thuật chăm sóc tốt.
C. giống có mức phản ứng rộng và biện pháp, kĩ thuật chăm sóc hiện đại.
D. giống có mức phản ứng hẹp và biện pháp, kĩ thuật chăm sóc hiện đại.


10.6

Khi nói về mức phản ứng, phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Tập hợp các kiểu gene cùng biểu hiện một loại kiểu hình trong cùng điều kiện môi trường là mức phản ứng.
(2) Những gene quy định tính trạng chất lượng có sự biểu hiện gene ít chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
(3) Mức phản ứng thay đổi ở các điều kiện môi trường khác nhau nên không thể di truyền cho các thế hệ sau.
(4) Sản lượng sữa bò thu được trong một ngày hoặc năng suất lúa thu được trong một vụ là những tính trạng có mức phản ứng rộng.
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (2), (3) và (4).


10.7

Cho các bước tiến hành sau:
(1) Nuôi riêng từng cá thể con trong điều kiện môi trường như nhau.
(2) Đánh giá kiểu hình ở đời con và xác định được kiểu gene của mẹ.
(3) Lai những cá thể có tính trạng mong muốn (dùng làm mẹ) với cùng một cá thể (dùng làm bố).
Để tạo được giống có năng suất cao, chất lượng tốt, các nhà khoa học thường tiến hành theo thứ tự
A. (3) →(1) →(2). C.(2) →(1)→(3).
B. (1) →(2) →(3). D. (3) →(2) →(1).


10.8

Hình nào dưới đây minh hoạ sự mềm dẻo của đặc điểm kiểu hình trong các điều kiện môi trường khác nhau?

A. Hình (a).
C. Hình (a) và (c) .

B. Hình (c).
D. Hình (b) và (c).


10.9

Cây tiềm liên hay rong lá ngò (Cabomba caroliniana) có khả năng thay đổi hình dạng lá trong điều kiện môi trường sống khác nhau (như Hình 10.3). Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng khi nói về sự mềm dẻo của kiểu hình khi đáp ứng với môi trường sống ở thực vật?

(1) Lá dưới nước có hình lông chim, lá trên mặt nước có hình cái phao là do kiểu gene của chúng khác nhau.
(2) Lá có hình lông chim giúp cây lẫn trốn được động vật thuy sinh và tăng hiệu quả quang hợp.

(3) Lá trên mặt nước có hình cái phao giúp bảo vệ lá khỏi bị hư hỏng trước sự chuyển động của nước.
(4) Môi trường đã ảnh hưởng đến sự đóng hoặc mở các gene khác nhau trong quá trình phát triển của lá.
A. 1.
B. 2.
С. 3.
D. 4.


10.10

Ba dòng ruồi giấm Drosophila melanogaster khác nhau được kí hiệu 1, 2, 3. Hãy quan sát thông tin trong biểu đồ Hình 10.4 và cho biết nhiệt độ môi trường ảnh hưởng như thế nào đến số lượng mắt đơn cấu tạo nên mắt kép của chúng.

A. Nhiệt độ càng cao thì số lượng mắt đơn cấu tạo nên mắt kép càng ít.

B. Nhiệt độ càng thấp thì số lượng mắt đơn cấu tạo nên mắt kép càng thấp.
C. Số lượng mắt đơn cấu tạo mắt kép chịu sự chi phối của nhiệt độ mà không liên quan đến kiểu gene.
D. Các dòng khác nhau có mức phản ứng về số lượng mắt đơn cấu thành mắt kép với nhiệt độ khác nhau.


10.11

Cho đoạn thông tin sau: Ở thực vật thuỷ sinh Ludwigia arcuata có hai loại lá là lá trên không (lá tiếp xúc với không khí) và lá ngập nước (lá nằm dưới nước).Các nhà khoa học nghiên cứu các phytohormone tác động đến sự biểu hiện kiểu hình lá ở loài này bằng cách bổ sung lần lượt ABA (abscisic acid) và ethylene vào môi trường sống của L. arcuata. Kết quả thí nghiệm thu được khi bổ sung ABA vào các chồi dưới nước, cây có thể tạo ra các loại lá trên không ở dưới nước, trong khi thí nghiệm bổ sung thêm ethylene thì tạo nên sự thay đối từ lá trên không sang lá ngập nước. Dựa vào các thông tin trên, hãy trả lời ngắn gọn các câu hỏi dưới đây:
a) Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự biểu hiện tính trạng hình dạng lá ở loài Ludwigia arcuata trong phạm vi thí nghiệm trên?
b) Phytohormone nào gây biến đổi lá thành dạng lá trên không?
c) Phytohormone nào gây biến đổi lá thành dạng lá dưới nước?
d) Phytohormone nào tham gia vào đáp ứng sự căng thẳng khi môi trường thay đổi, làm cho cây thích nghi từ dưới nước lên trên mặt nước?


10.12

Khi nghiên cứu về mức phản ứng của cây cỏ thi Achillea millefolium, bảy dòng cây mẹ được trồng (kí hiệu từ 1đến 7), sau đó từ mỗi dòng mẹ, lấy ba cành trồng ở ba độ cao khác nhau. Một cành trồng ở độ cao thấp (cách 30 m so với mực nước biển), một cành trồng ở độ cao trung bình (cách 1 400 m so với mực nước biển) và một cành trồng ở độ cao cao (cách 3050m so với mực nước biển). Hãy quan sát biểu đồ về ảnh hưởng của độ cao lên chiều cao cây cỏ thi như Hình 10.5 và cho biết các nhận định dưới đây đúng hay sai. Giải thích.


a) Từ mỗi cây mẹ, cắt ba cành trồng ởba độ cao khác nhau để đảm bảo cùng kiểu gene.
b) Ở độ cao trung bình, tốc độ sinh trưởng của các cây là cao nhất.
c) Mức phản ứng của các dòng cỏ thi khác nhau ở các điều kiện môi trường là giống nhau.
d) Đa số các dòng cỏ thi thí nghiệm đều sinh trưởng tốt hơn ở độ cao thấp (30m).


10.13

Ếch cây mắt đỏ (Agalychnis callidryas) sống ở vùng nhiệt đới Trung Mỹ, ếch cây mắt đỏ có đẻ trứng trên cây (trên lá) và khi nở nòng nọc rơi xuống vùng nước bên dưới. Karen Warkentin đã tiền hành thí nghiệm và nhận thấy rằng tỉ ệl nở vàđộ tuổi trứng nở của loài này khác nhau ởcác ổcó sự xuất hiện của rắn mắt mèo (Leptodeira septentrionalis) hoặc không (Hình 10.6).

a) Nhận xét sự khác nhau của trứng nở ở hai điều kiện môi trường đối với loài ếch cây mắt đỏ.
b) Tại sao sự xuất hiện của rắn lại làm thay đổi khả năng nở của trứng ếch? Điều này có ảnh hưởng gì đến ếch?
c) Làm thế nào ếch có thể thay đổi thời gian nở khi rắn xuất hiện?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bộ phận

Giới thiệu về bệnh lý van tim, định nghĩa và phân loại các loại bệnh lý này.

Khái niệm về van hai lá - Định nghĩa và vai trò trong ngành cơ khí.

Khái niệm về rò rỉ van

Khái niệm về đóng kín quá chặt

Đau ngực: Triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị | Đau ngực là một triệu chứng phổ biến và có thể là dấu hiệu của nhiều bệnh và tình trạng khác nhau. Hiểu rõ về triệu chứng và nguyên nhân gây ra đau ngực là quan trọng để đưa ra phương pháp điều trị và ngăn ngừa các biến chứng nguy hiểm. Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh là cách xác định nguyên nhân, và thay đổi lối sống là biện pháp phòng ngừa.

Khái niệm về hoa mắt - Định nghĩa và cách phân loại | Tìm hiểu nguyên nhân và điều trị hoa mắt | Các triệu chứng và cách điều trị hiệu quả

Khái niệm về đột quỵ - Nguyên nhân và cơ chế gây ra đột quỵ - Các loại đột quỵ - Triệu chứng và dấu hiệu của đột quỵ - Chẩn đoán và điều trị đột quỵ - Phòng ngừa đột quỵ.

Khái niệm về phù phổi - Định nghĩa, nguyên nhân và triệu chứng. Chẩn đoán và điều trị phù phổi. Phòng ngừa và quản lý phù phổi.

Khái niệm về bệnh xơ vữa động mạch

Xem thêm...
×