Chủ đề 4a. Sử dụng bảng tính điện tử nâng cao
Hãy chọn các thẻ của hộp thoại Data Validation để thiết lập xác thực dữ liệu cho ô tính:
9a.1
Hãy chọn các thẻ của hộp thoại Data Validation để thiết lập xác thực dữ liệu cho ô tính:
A. Thẻ Settings: Chọn kiểu dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu.
B. Thẻ Input Message: Nhập nội dung thông báo sẽ hiển thị khi nhập dữ liệu.
C. Thẻ Error Alert: Nhập nội dung thông báo lỗi.
D. Thẻ Title: Nhập tiêu đề của thông báo lỗi.
9a.2
Hãy ghép mỗi mục ở cột A với ý nghĩa của chúng ở cột B sao cho phù hợp khi xác thực dữ liệu.
A |
B |
1) Any value |
d) Bất kỳ giá trị nào |
2) Whole Number |
a) Số nguyên – ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên |
3) Decimal |
b) Số thập phân – ô tính chỉ chấp nhận các số thập phân |
4) List |
c) Danh sách – chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống |
5) Date |
g) Ngày tháng – ô tính chỉ chấp nhận dữ liệu ngày tháng |
6) Time |
h) Thời gian – ô tính chỉ chấp nhận dữ liệu thời gian |
7) Text length |
e) Độ dài văn bản – hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tính |
8) Custom |
f) Tùy chỉnh – cho công thức tùy chỉnh |
9a.3
Hình 9a.2 dưới đây là thông tin xác thực dữ liệu đối với cột Số tiền trong bảng tính lưu thông tin chi tiêu của gia đình. Khi đó, dữ liệu nhập vào các ô của cột Số tiền cần thỏa mãn điều kiện gì?
Hình 9a.2: Nhập các tiêu chí xác thực dữ liệu của cột Số tiền
Trong hình 9a.2, dữ liệu trong cột "Số tiền" phải là số thập phân (Decimal) và lớn hơn 0 (greater than 0).
A. Dữ liệu kiểu số nguyên và lớn hơn 0.
B. Dữ liệu kiểu số thập phân và lớn hơn 0.
C. Dữ liệu kiểu số nguyên và nhỏ hơn 0.
D. Dữ liệu kiểu số thập phân và nhỏ hơn 0.
9a.4
Thông báo hiển thị như minh họa ở Hình 9a.3 được tạo ra ở thẻ nào trong hộp thoại xác thực dữ liệu của hộp thoại Data Validation?
A. Input Message.
B. Setting.
C. Error Alert.
9a.5
Hình 9a.4 là thông tin xác thực dữ liệu đối với cột Ngày trong bảng tính lưu thông tin chi tiêu của gia đình. Khi đó, dữ liệu nhập vào các ô của cột Ngày cần thỏa mãn điều kiện gì?
9a.6
Hình 9a.5 là thông báo xuất hiện khi nhập sai dữ liệu. Thông báo này phù hợp với kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau?
A. Date
B. Time
C. List
D. Decimal
9a.7
Để tạo thông báo như Hình 9a.5, em thực hiện như thế nào?
A. Trong thẻ Input Message của hộp thoại Data Validation, nhập nội dung thông báo như Hình 9a.5.
B. Trong thẻ Setting của hộp thoại Data Validation, nhập nội dung thông báo như Hình 9a.5.
C. Trong thẻ Error Alert của hộp thoại Data Validation, nhập nội dung thông báo như Hình 9a.5.
D. Trong thẻ Allow của hộp thoại Data Validation, nhập nội dung thông báo như Hình 9a.5.
9a.8
Hình 9a.6 là trang tính lưu các khoản thu của gia đình, trong đó dữ liệu mỗi ô cột Khoản thu (cột B) từ danh sách các khoản thu ở cột F. Em hãy chọn hình ảnh mô tả điều kiện xác thực khi nhập dữ liệu vào mỗi ô tính của cột Khoản thu:
9a.9
Trả lời câu hỏi 9a.9 trang 29 Bài 9 SBT Tin học 9 Kết nối tri thức
Trong trang tính ở Hình 9a.6, dữ liệu của cột Số tiền cần thỏa mãn điều kiện là số nguyên lớn hơn 0. Em hãy chọn hình ảnh đúng mô tả điều kiện xác thực dữ liệu theo yêu cầu.
9a.10
Tương tự bảng tính quản lí tài chính gia đình, em hãy tạo bảng tính quản lí tài chính cá nhân với các khoản thu, chi hàng tháng của em. Hãy sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để các khoản thu, chi hàng tháng của em được chính xác. Lưu tập tính bằng tên [TàiChínhA] và đỡ A là tên của em.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365