Chủ đề 4a. Sử dụng bảng tính điện tử nâng cao
Bài 10a: Sử dụng hàm COUNTIF trang 30,31, 32 SBT Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 11a: Sử dụng hàm SUMIF trang 33, 34, 35 SBT Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 12a: Sử dụng hàm IF trang 36, 37, 38 SBT Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 13a: Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình trang 39, 40, 41 SBT Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 9a: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu trang 25, 26, 27, 28, 29, 30 SBT Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sốngBài 10a: Sử dụng hàm COUNTIF trang 30,31, 32 SBT Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn câu đúng đối với hàm COUNTIF.
10a.1
Chọn câu đúng đối với hàm COUNTIF.
A. Đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.
B. Chỉ đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.
C. Đếm bất kì số nào trong một vùng dữ liệu nhất định.
D. Đếm các ô chứa các số khác nhau.
10a.2
Giá trị mà hàm COUNTIF trả về có thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Dữ liệu kiểu số.
B. Dữ liệu kiểu ngày tháng.
C. Dữ liệu kiểu ký tự.
10a.3
Chọn công thức đúng của phép sử dụng hàm COUNTIF.
A. =COUNTIF(A1:A4,">100")
B. =COUNTIF(A1:A4,D2)
C. =COUNTIF(A1:A4,"Y")
D. = COUNTIF(">100",A1:A4)
10a.4
Công thức =COUNTIF(B2:B5,">=100") trả về kết quả có ý nghĩa gì?
A. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn 100.
B. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bé hơn hoặc bằng 100.
C. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bằng 100.
D. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng 100.
10a.5
Bảng dữ liệu dưới đây cho biết số học sinh chọn trường A.
A. =COUNTIF("A",B4:B8)
B. =COUNTIF(B4:B8,"A")
C. =COUNTIF(BB4:BB8,D5)
D. =COUNTIF(D5,BB4:BB8)
10a.6
Thay đổi dữ liệu ở hình 10a.1, hãy chọn công thức đúng để số học sinh chọn trường A hiển thị tại ô E5.
A. = COUNTIF("A", B4:B8)
B. = COUNTIF(B4:B8,"A")
C. =COUNTIF(BB4:BB8, D5)
D. =COUNTIF(D5, BB4:BB8)
10a.7
Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như Hình 10a.2.
Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.
A |
B |
1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55. |
a) =COUNTIF(B2:B5,"<40") |
2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 75. |
b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")-COUNTIF(B2:B5,">80") |
3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong khoảng từ 30 đến 80. |
c) =COUNTIF(B2:B5,">55") |
4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40. |
d) =COUNTIF(B2:B5,"<=55") |
10a.8
Thực hành: Hãy tạo bảng dữ liệu như Hình 10a.2 và kiểm tra kết quả các hàm COUNTIF trong cột B so với các yêu cầu ở cột A của bài 10a.6.
10a.9
Thực hành: Bảng dữ liệu về lương tháng của nhân viên ở một công ty được minh họa như Hình 10a.3.
a) Tạo bảng tính như minh họa ở Hình 10a.3. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để dữ liệu cột số ngày nghỉ thỏa mãn điều kiện là số lượng lớn hơn hoặc bằng 0.
b) Tính lương cho mỗi nhân viên biết: Lương=Số ngày lao động∗400.000 đồng/ngày
Trong đó, số ngày lao động = 26 - Số ngày nghỉ.
c) Sử dụng hàm COUNTIF để:
- Đếm số người nghỉ từ 5 ngày trở lên.
- Đếm số người không nghỉ ngày nào.
- Đếm số người thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên.
- Đếm số người thu nhập khoảng từ 8 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng.
10a.10
Thực hành: Em hãy mở bảng tính [TàiChínhA-đã tạo ở Bài 9a] và sử dụng hàm COUNTIF để đếm số lần chi của mỗi khoản, số lần chi của mỗi khoản chi của dữ liệu tài chính cá nhân của em, từ đó điều chỉnh các khoản chi tiêu sao cho hợp lí.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365