Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – iLearn Smart Start
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 8
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart StartĐề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 8
I. Listen and choose the correct answer. II. Listen and complete each sentence below with only TWO words. III. Choose the correct answer. IV. Read and complete each sentence below with only ONE word. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer.
1. What animal is Emma drawing?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2. What are Tom’s favorite animals?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
3. What animals are they talking about?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
1. A |
2. C |
3. C |
1. What animal is Emma drawing?
(Emma đang vẽ con gì?)
=> Chọn A
2. What are Tom’s favorite animals?
(Loài động vật yêu thích của Tom là gì?)
=> Chọn C
3. What animals are they talking about?
(Họ đang nói về con vật nào?)
=> Chọn C
Bài nghe:
T = Tom
E = Emma
1.
T: What are you doing?
E: Ah, I’m drawing an animal for my homework.
T: Are you drawing a monkey?
E: No. It’s not a monkey. I’m drawing a zebra.
2.
E: Do you like zebras, Tom?
T: No, I don’t.
E: Do you like hippos?
T: I like hippos, but my favorite animals are elephants.
3.
E: Do you want to go to the zoo with me on Sunday?
T: Yes. I’d love to. My teacher wants me to draw a lion.
E: Okay. Let’s see lions first.
T: Then we can watch different animals.
E: Great!
Tạm dịch:
1.
T: Bạn đang làm gì vậy?
E: À, tôi đang vẽ một con vật để làm bài tập về nhà.
T: Bạn đang vẽ một con khỉ phải không?
E: Không. Nó không phải là khỉ. Tôi đang vẽ một con ngựa vằn.
2.
E: Bạn có thích ngựa vằn không, Tom?
T: Tôi không.
E: Bạn có thích hà mã không?
T: Tôi cũng thích hà mã, nhưng con vật tôi yêu thích nhất là voi cơ.
3.
E: Bạn có muốn đi sở thú với tôi vào Chủ nhật không?
T: Được, tôi thích lắm. Giáo viên của tôi muốn tôi vẽ một con sư tử.
E: Được rồi. Thế thì mình đi xem sư tử đầu tiên nhé.
T: Sau đó chúng ta có thể xemcác loài động vật khác nhau.
Đ: Tuyệt vời!
Listen and complete each sentence below with TWO words.
1. Mike’s doing
.
2. Hugo and George are
of the flowers.
3. Bob’s cousin is
.
1. Mike’s doing martial arts.
(Mike đang tập võ.)
2. Hugo and George are taking photos of the flowers.
(Hugo và George đang chụp ảnh những bông hoa.)
3. Bob’s cousin is eating snacks.
(Em họ của Bod đang ăn nhẹ.)
Bài nghe:
1. Look at that boy. He is doing martial arts. His name is Mike.
2. Can you see Hugo and George? They’re standing under the tree and taking photos of the flowers.
3. Bob’s cousin is at the soccer field, too. Her name is Jill. She looks happy. Oh, Jill is eating snacks.
Tạm dịch:
1. Hãy nhìn cậu bé kia. Cậu ấy đang tập võ. Tên cậu ấy là Mike.
2. Bạn có thấy Hugo và George không? Họ đang đúng dưới một cái cây và chụp ảnh những bông hoa.
3. Em họ của Bob cũng đang ở sân bóng. Tên của cô ấy là Jill. Cô ấy trông thật vui vẻ. Ồ Jill đang ăn nhẹ.
Choose the correct answer.
1. What do you like doing _______ it’s rainy?
when
what
how
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
when: khi (chỉ thời gian)
what: cái gì (chỉ sự vật, sự việc)
how: như thế nào (chỉ tính chất, cách thức)
What do you like doing when it’s rainy?
(Bạn thích làm gì khi trời mưa?)
=> Chọn A
2. ______ she playing video games?
Is
Am
Are
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Cấu trúc câu hỏi yes/no thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?
Với chủ ngữ “she” trong câu này ta dùng kèm động từ to be “is”.
Is she playing video games?
(Cô ấy đang chơi trò chơi điện tử phải không?)
=> Chọn A
3. ______ is a monkey. _______ are hippos.
This - That
Those - These
This - These
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
This, that: dùng cho danh từ số ít
These, those: dùng cho danh từ số nhiều
Ta thấy “a monkey” là danh từ số ít; “hippos” là danh từ số nhiều.
This is a monkey. These are hippos.
(Đây là một con khỉ. Đây là những con hà mã.)
=> Chọn C
4. He can _______ gymnastics very well.
to do
doing
do
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì với tất cả mọi ngôi: S + can + động từ nguyên thể.
He can do gymnastics very well.
(Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ rất giỏi.)
=> Chọn C
5. _______ you sunglasses because it’s sunny today.
Make
Bring
Play
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Make (v): làm
Bring (v): mang
Play (v): chơi
Bring you sunglasses because it’s sunny today.
(Mang kính mát của bạn đi bởi vì hôm nay trời nắng.)
=> Chọn B
Read and complete each sentence below with only ONE word.
My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.
1. Kate is from the
.
2. Her mother can make pancakes and
.
3. Her father can make
and spring rolls.
4. Kate doesn’t like
.
5. Kate’s dad says that
is good for her.
Tạm dịch đoạn văn:
Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh. Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống. Chúng rất ngon, và tôi thực sự yêu những món ăn đó. Bố tôi cũng có thể nấu ăn rất ngon. Bố có thể làm món rau trộn và chả giò ngon tuyệt. Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng tốt nữa. Khi rảnh rỗi, tôi nấu ăn cùng bố và mẹ. Tất cả chúng tôi đều thích nấu ăn và làm ra những món ăn ngon.
1. Kate is from the UK.
(Kate đến từ Vương quốc Anh.)
Thông tin: My name is Kate. I'm from the UK.
(Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh.)
2. Her mother can make pancakes and pasta.
(Mẹ của cô ấy có thể làm bánh kếp và mì ống.)
Thông tin: This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta.
(Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống.)
3. Her father can make salad and spring rolls.
(Bố của cô ấy có thể làm món rau trộn và chả giò.)
Thông tin: My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls.
(Bố tôi cũng có thể nấu ăn rất ngon. Bố có thể làm món rau trộn và chả giò ngon tuyệt.)
4. Kate doesn’t like salad.
(Kate không thích món rau trộn.)
Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.
(Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi.)
5. Kate’s dad says that salad is good for her.
(Bố của Kate nói rằng món rau trộn tốt cho cô ấy.)
Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.
(Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi.)
Rearrange the words to make correct sentences.
1. do?/ What/ can/ you
2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the
3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book?
4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when
5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs.
1. What can you do?
(Bạn có thể làm gì?)
2. They’re running at the soccer field.
(Họ đang chạy ở sân bóng đá.)
3. Are you reading a comic book?
(Bạn đang đọc truyện tranh phải không?)
4. What do you like doing when it’s hot?
(Bạn thích làm gì khi trời nóng?)
5. Lions have a long tail and four legs.
(Những con sư tử có cái đuôi dài và 4 chân.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365