Chương 4: Địa lí các vùng kinh tế
Bài 32. Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
Bài 33. Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa phát triển kinh tế - xã hội với bảo vệ môi trường ở Đông Nam Bộ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 34. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 35. Thực hành: Tìm hiểu về biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 36. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 37. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 38. Thực hành: Tìm hiểu về chủ quyền biển đảo của Việt Nam - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu địa lí địa phương - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 31. Thực hành: Tìm hiểu ý nghĩa của phát triển kinh tế - xã hội đối với an ninh quốc phòng ở Tây Nguyên - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 30. Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 29: Thực hành: Tìm hiểu ý nghĩa của phát triển kinh tế biển đối với an ninh quốc phòng ở Duyên hải Nam Trung Bộ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 28. Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 27. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ- SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 26. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 25. Thực hành: Tìm hiểu ý nghĩa của phát triển kinh tế - xã hội đối với an ninh quốc phòng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo Bài 24. Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạoBài 32. Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm dân số của Đông Nam Bộ (năm 2021)
Câu 1 - 1
Câu 1 trang 105 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Trả lời câu hỏi 1 trang 105 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm dân số của Đông Nam Bộ (năm 2021)
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. Số dân tăng chủ yếu do gia tăng tự nhiên.
C. Số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Tỉ lệ dân thành thị còn thấp.
Câu 1 - 2
Câu 1 trang 105 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Trả lời câu hỏi 2 trang 105 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Ý nào dưới đây không đúng với thế mạnh về tự nhiên của Đông Nam Bộ?
A. Đất badan, đất xám bạc màu trên nền phù sa cổ chiếm diện tích lớn.
B. Địa hình cao nguyên chiếm phần lớn diện tích.
C. Có nhiều mỏ dầu và mỏ khí tự nhiên với trữ lượng lớn.
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, ít chịu ảnh hưởng của bão.
Câu 1 - 3
Câu 1 trang 105 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Trả lời câu hỏi 3 trang 105 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Vườn quốc gia nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Pù Mát.
B. Yok Đôn.
C. Bù Gia Mập.
D. U Minh Thượng.
Câu 1 - 4
Câu 1 trang 105 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Trả lời câu hỏi 4 trang 105 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Ý nào dưới đây không đúng với thế mạnh về điều kiện kinh tế – xã hội của Đông Nam Bộ?
A. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Là trung tâm khoa học – công nghệ, đổi mới sáng tạo của cả nước.
D. Có nhiều lễ hội truyền thống nhất cả nước.
Câu 1 - 5
Câu 1 trang 105 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Trả lời câu hỏi 5 trang 105 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Cây công nghiệp lâu năm tiêu biểu là cao su, cà phê, điều.
B. Cây ăn quả được trồng nhiều ở Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước.
C. Chăn nuôi bò sữa phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ cao.
D. Hình thành vùng chuyên canh cây lương thực với quy mô lớn.
Câu 2
Trả lời câu hỏi Câu 2 trang 106 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Đánh dấu (X) vào ô tương ứng thể hiện thế mạnh, hạn chế về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và điều kiện kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ.
Thông tin |
Thế mạnh |
Hạn chế |
1. Đất badan khá màu mỡ. |
|
|
2. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, ít chịu ảnh hưởng của bão. |
|
|
3. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học cao. |
|
|
4. Có nhiều mỏ dầu và mỏ khí tự nhiên với trữ lượng lớn ngoài khơi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
|
5. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào. |
|
|
6. Có các vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới. |
|
|
7. Hệ thống cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật nhiều nơi đang xuống cấp. |
|
|
Câu 3
Trả lời câu hỏi Câu 3 trang 106 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Dựa vào bảng 32.1 trang 140 SGK, hãy:
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu GRDP (theo giá hiện hành) của vùng Đông Nam Bộ, giai đoạn 2010 – 2021.
2. Rút ra nhận xét
Câu 4
Trả lời câu hỏi Câu 4 trang 107 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Tìm hiểu thông tin và dựa vào các hình 32.1, 32.2 trang 138, 142 SGK, xác định:
1. Tên các nhà máy thuỷ điện và tên sông đặt nhà máy thuỷ điện ở vùng Đông Nam Bộ.
2. Các khu vực nuôi trồng thuỷ sản ở vùng Đông Nam Bộ.
3. Tên các điểm du lịch gắn với vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Đông Nam Bộ.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365