Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo


Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo

Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F7. Giới thiệu CSS SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F9. Một số kĩ thuật định kiểu bằng vùng chọn trong CSS SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F14. Học máy SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F15. Khoa học dữ liệu SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F16. Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F17. Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F18. Kĩ thuật mô phỏng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F19. Sử dụng phần mềm mô phỏng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTM SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1. HTML và trang web SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo

Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo

Trong Bảng 1, hãy đánh dấu v vào ô trống để xác định mỗi phát biểu sau đúng hoặc sai.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Trả lời câu hỏi Câu F4.1 trang 45 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo

Trong Bảng 1, hãy đánh dấu v vào ô trống để xác định mỗi phát biểu sau đúng hoặc sai.

Trong Bảng 1, hãy đánh dấu v vào ô trống để xác định mỗi phát biểu


Câu 2

Trả lời câu hỏi Câu F4.2 trang 46 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo

Em hãy tạo trang web hiển thị hình ảnh quốc kì Việt Nam và có đính kèm tập âm thanh bài hát Quốc ca.


Câu 3

Trả lời câu hỏi Câu F4.3 trang 46 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo

Em hãy tạo trang web có dạng bộ sưu tập hình ảnh, trong đó các hình ảnh hiển thị theo hàng và cột, mỗi hàng gồm 4 hình ảnh.


Câu 4

Trả lời câu hỏi Câu F4.4 trang 46 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo

Em hãy tạo trang web như Hình

1. Trong đó, phần bên trái hiển thị quốc kì của các quốc gia. Khi người dùng nháy chuột vào một quốc kì ở cột bên trái thì trang web giới thiệu về quốc gia tương ứng sẽ hiển thị ở cột bên phải.

Em hãy tạo trang web như Hình Trong đó, phần bên trái hiển thị quốc kì của các quốc gia


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về khả năng tan và cách đo lường; yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tan; các loại khả năng tan và ứng dụng của khả năng tan trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Thông số quan trọng

Khái niệm về số lượng chất và ứng dụng của nó

Khái niệm về năng lượng tự do

Khái niệm cân bằng nguyên tử - Vai trò và tầm quan trọng trong hóa học. Quy tắc bảo toàn khối lượng và quy tắc bảo toàn điện tích trong cân bằng nguyên tử. Cách cân bằng nguyên tử trong phản ứng hóa học và ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp.

Định nghĩa cân bằng điện tích- Giới thiệu về khái niệm cân bằng điện tích, hiểu cân bằng điện tích là gì và tại sao nó quan trọng trong hóa học. Cân bằng điện tích là khái niệm quan trọng trong hóa học. Trong một hợp chất hoặc phản ứng hóa học, tổng số điện tích dương phải cân bằng tổng số điện tích âm để đảm bảo cân bằng điện tích. Cân bằng điện tích là quy tắc quan trọng trong việc xác định phản ứng hóa học và tính chất của các hợp chất. Hiểu và áp dụng cân bằng điện tích là rất quan trọng để nghiên cứu và áp dụng hóa học trong thực tế. Cân bằng điện tích cũng liên quan đến khái niệm ion, cation và anion.

Khái niệm về nguyên tắc cơ bản

Khái niệm công cụ sản xuất hóa chất

Khái niệm về lượng chất liệu cần thiết trong quá trình sản xuất | Vai trò và ứng dụng của lượng chất liệu cần thiết

Khái niệm về điều kiện sản xuất và vai trò của nó trong quá trình sản xuất. Điều kiện sản xuất là yếu tố quan trọng trong quá trình sản xuất. Nó bao gồm các yếu tố tự nhiên và xã hội. Yếu tố tự nhiên như đất, nước, khí hậu và tài nguyên thiên nhiên không thể tạo ra hoặc thay đổi bởi con người. Yếu tố xã hội bao gồm công nghệ, nguồn nhân lực và tổ chức sản xuất, có thể thay đổi và được tạo ra bởi con người. Điều kiện sản xuất quyết định khả năng và hiệu quả của quá trình sản xuất. Hiểu và quản lý điều kiện sản xuất là quan trọng để đạt được sự tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững. Yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện sản xuất bao gồm điều kiện môi trường, áp suất, nhiệt độ, độ ẩm, pH, ánh sáng, thời gian sản xuất, v.v. Các phương pháp điều chỉnh điều kiện sản xuất bao gồm điều chỉnh thủ công và tự động, điều chỉnh bằng cách thêm hoặc bớt các yếu tố cần thiết, v.v. Tác động của điều kiện sản xuất đến chất lượng sản phẩm bao gồm tác động đến tính chất vật lý, hóa học và sinh học của sản phẩm.

Xem thêm...
×