Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 – Family and Friends
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 7
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 6 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 - Family and FriendsĐề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 7
I. Listen and choose the correct answer. II. Read and match. III. Find ONE mistake in each sentence. IV. Choose the correct answers. V. Read and complete. VI. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer.
1.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
3.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
4.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Bài nghe:
1. This is a picture of me and my brother. His name is Nick.
2. Happy birthday! These new shoes are for you.
3. Look at these black clouds. I think the storm is coming.
4. May is a nurse. She loves to take care of sick people.
Tạm dịch:
1. Đây là tấm ảnh của tôi và em trai tôi. Tên em ấy là Nick.
2. Chúc mừng sinh nhật nha! Đôi giày mới này là dành cho bạn.
3. Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa. Tôi nghĩ cơn bão đang đến đó.
4. May là y tá. Cô ấy thích chăm sóc người bệnh.
Read and match.
1. We go there to read books. Where is it? => library
2. We go there to see old objects and animals. Where is it? => museum
3. We go there to catch the bus. Where is it? => bus stop
4. We go there to buy food, clothes or toys. Where is it? => super market
5. We go there to see animals. Where is it? => zoo
Tạm dịch:
1. Chúng tôi đến đó để đọc sách. Đó là đâu? => thư viện
2. Chúng tôi đến đó để xem những đồ vật và các loài động vật từ xa xưa. Đó là đâu? => bảo tàng
3. Chúng tôi đến đó để bắt xe buýt. Đó là đâu? => bến xe buýt
4. Chúng ta đến đó để mua thức ăn, quần áo hoặc đồ chơi. Đó là đâu? => siêu thị
5. Chúng tôi đến đó để xem động vật. Đó là đâu? => sở thú
Find ONE mistake in each sentence.
1. He get up at eight o’clock.
2. What time do his sister go to bed?
3. She brushes my teeth twice a week.
4. We like play chess after school.
5. Her hair were long.
Choose the correct answers.
1. She ________ birthday cake.
liking
like
likes
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia.
She likes birthday cake.
(Cố ấy thích bánh sinh nhật.)
=> Chọn C
2. What ________ you like?
do
does
doing
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Khi thành lập câu hỏi với chủ ngữ “you”, ta dùng trợ động từ “do”.
What do you like?
(Bạn thích cái gì?)
=> Chọn A
3. What time is it? - It’s eight ________.
thirty o’clock
thirty
o’clock thirty
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cách nói giờ rưỡi: giờ + thirty.
What time is it? - It’s eight thirty.
(Mấy giờ rồi? - 8 rưỡi.)
=> Chọn B
4. Does she like playing badminton? - Yes, she ______.
don’t
do
does
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Chủ ngữ “she” đi cùng trợ động từ “does”.
Does she like playing badminton? - Yes, she does.
(Cô ấy có thích chơi cầu lông không? - Có, cô ấy thích.)
=> Chọn C
5. My cousin and I________ at the library yesterday.
are
were
was
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
“My cousin and I” là chủ ngữ số nhiều nên to be tương ứng ở thì quá khứ đơn là “were”.
My cousin and I were at the library yesterday.
(Hôm qua tôi cùng em họ đã ở thư viện.)
=> Chọn B
Read and complete.
Sarah lives in a big town near Paris. It is cold and snowy in the winter. She usually gets up at seven o’clock. She never walks to school. She takes the bus to school with her friends. She wears a hat, gloves, a scarf, and boots. After school, she likes making a snowman with her sister. In summer, it’s hot and sunny. She always wears T-shirts and shorts. She doesn’t go to school. She likes fishing in the summer. Now, it is spring. She is wearing a beautiful dress and trainers. She is in the garden and playing badminton with her dad.
1.
Sarah lives near
in a big town.
2.
In the winter, she doesn’t
to school, she takes the bus to school.
3.
Her sister and she like
after school.
4.
She doesn’t go to school in the summer, she
.
5.
She is pretty in a dress and
with her dad in the garden now.
Tạm dịch:
Sarah sống ở một thị trấn lớn gần Paris. Trời lạnh và có tuyết vào mùa đông. Cô ấy thường thức dậy lúc bảy giờ. Cô ấy không bao giờ đi bộ đến trường. Cô bắt xe buýt đến trường cùng bạn bè. Cô ấy đội mũ, đeo găng tay, quàng khăn quàng cổ và đi bốt. Sau giờ học, cô ấy thích làm người tuyết cùng chị gái. Vào mùa hè, trời nóng và nắng. Cô ấy luôn mặc áo phông và quần short. Cô ấy không đi học. Cô ấy thích câu cá vào mùa hè. Bây giờ, đang là mùa xuân. Cô ấy đang mặc một chiếc váy đẹp và đi giày thể thao. Cô ấy đang ở trong vườn và chơi cầu lông với bố cô ấy.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. taking/ Dad/ like/ photos./ doesn’t
2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?
3. they/ What/ like/ do/ ?
4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .
5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365