Unit 11: Book - Sách
Language focus - Unit 11 trang 126 Tiếng Anh 12
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 12 Writing - Unit 11 trang 124 Tiếng Anh 12 Listening - Unit 11 trang 123 Tiếng Anh 12 Speaking - Unit 11 trang 122 Tiếng Anh 12 Reading - Unit 11 trang 118 Tiếng Anh 12 Ngữ pháp: Dạng bị động của động từ khuyết thiếu (Modals in passive) - Unit 11 - Tiếng Anh 12 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 12Language focus - Unit 11 trang 126 Tiếng Anh 12
Rewrite the sentences in the passive. (Viết lại các câu ở thể bị động.)
Pronunciation
● Listen and practise reading, the following sentences, paying attention to the stressed syllables.
(Nghe và thực hành đọc, các câu sau, chú ý đến các âm tiết nhấn mạnh.)
1. Why did you behave like that?
(Tại sao bạn cư xử như thế?)
2. Come for a swim.
(Đi bơi.)
3. I think it will be fine.
(Tôi nghĩ sẽ ổn thôi.)
4. She’s gone for a walk in the park.
(Cô ấy đi dạo trong công viên.)
5. I wonder if he'll ever come back.
(Tôi tự hỏi anh ấy có bao giờ trở lại.)
Mark the primary stress over the main stress syllables, then practise reading the sentences.
(Đánh dấu sự trọng âm chính đối với các âm tiết có trọng âm chính, sau đó thực hành đọc các câu.)
Peter's coming in a minute if he can.
(Peter sẽ đến trong một phút nếu anh ta có thể.)
Come and see us at our new apartment.
(Hãy đến và xem căn hộ mới của chúng tôi.)
Where's your new apartment? Is it in another district?
(Căn hộ mới của bạn ở đâu? Nó có ở một quận khác à?)
Why was he trying to embarrass me?
(Tại sao anh ấy lại làm tôi ngượng ngùng?)
Probably he wanted you to notice him.
(Có thể anh ta muốn bạn chú ý đến anh ta.)
Grammar - 1
(Viết lại các câu ở thể bị động.)
1. You mustn't use this machine after 5.30 p.m.
(Bạn không được sử dụng máy này sau 5 giờ 30 phút.)
2. You must clean this machine every time you use it.
(Bạn phải làm sạch máy này mỗi khi bạn sử dụng nó.)
3. You should keep the flower in a warm sunny place.
(Bạn nên giữ những bông hoa ở nơi nắng ấm.)
4. You should pay your bill before you leave the hotel.
(Bạn nên thanh toán hóa đơn của bạn trước khi bạn rời khách sạn.)
5. You should give us the information now.
(Bạn nên cho chúng tôi thông tin ngay bây giờ.)
6. You can buy toothpaste at the drug store.
(Bạn có thể mua kem đánh răng tại cửa hàng thuốc.)
7. We should warn the children not to speak to strangers.
(Chúng ta nên cảnh báo trẻ không nói chuyện với người lạ.)
8. Nobody can solve the mystery.
(Không ai có thể giải thích được điều bí ẩn này.)
9. You can exchange travellers' cheques at most banks.
(Bạn có thể đổi séc du lịch tại hầu hết các ngân hàng.)
10. You shouldn't tell her the news. It might kill her.
(Bạn không nên nói với cô ấy về tin tức ấy. Nó có thể giết chết cô ấy.)
Grammar - 2
Exercise 2: Complete the conversation with the suitable passive form of the verbs in brackets.
(Điền bài đối thoại với dạng bị động thích hợp của động từ trong ngoặc.)
Naomi: Dr. Kay. I’d like to ask how meals (1. will/prepare) ……….. in the Space Station ………food (2. be going to/cook)………..on board or taken in the form of tablets?
Dr. Kay: Neither. Gourmet meals (3. will/pre-package) ……………. on Earth then they (4. can/warm up)…………………on board.
Naomi: But the tourists will be from different parts of the world. How…………….food (5. should/choose) …………..to suit everyone’s taste?
Dr. Kay: An international menu (6. have to/offer)………………Food (7. could/select) ………..from food preference forms that tourists completed before the trip. And meals (8. ought to/make)…………….as pleasant as possible.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365