Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
Thì hiện tại đơn - The simple present tense
Thì quá khứ đơn - The simple past tense Getting started - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8 Listen and Read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8 Speak - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 8 Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8 Read - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8Thì hiện tại đơn - The simple present tense
Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
- Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
Ví dụ: I go on holiday twice a year.
(Tôi đi nghỉ mát mỗi năm hai lần.)
My brother smokes 20 cigarettes a day.
(Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày.)
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun rises in the east and sinks in the west.
( Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.)
Những động từ tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -ch, -x, -z, hoặc -o thì ta thêm “es” cho ngôi thứ ba số ít.
Ví dụ: watch -> watches; brush -> brushes; do -> does; fix -> fixes
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365