Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8

4. Complete the dialogues. Use (not) adjective + enough. (Hoàn thành hội thoại, dùng (not) adjective + enough.)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1. Complete the paragraphs. Use the correct form of the verbs in brackets.

(Hãy hoàn thành các đoạn văn sau. Sử dụng hình thức đủng của động từ trong ngoặc.)

a) Hoa (0) lived (live) in Hue last year, but now she (1)_______ (live) in Ha Noi. Yesterday, Hoa’s friend Nien (2)_______ (send) Hoa a letter. Nien (3)_______ (be) Hoa’s neighbor when Hoa lived in Hue. She (4)_______(be) younger than Hoa.

b) Lan (0) is (be) Hoa's best friend. The two girls (1)_______ (be) in the same class at Quang Trung School. Last year, Hoa (2)_______ (come) to the school for the first time. Lan (3)_______ (show) her around and (4)_______ (introduce) her to many new friends.


Bài 2

Task 2. Complete the dialogue. Use the correct form of the verbs in the box. You will have to use some verbs more than once.

(Em hãy hoàn thành bài hội thoại. Sử dụng hình thức đúng của động từ cho trong khung. Em sẽ phải dùng lại một vài động từ hơn 1 lần.)

be        move            set           rise           go

Ba is helping his young cousin Tuan with some homework.

Ba: What do you know about the sun, Tuan?

Tuan: The sun (0) rises in the east and (1) _______ in the west.

Ba: Can you tell me anything about the other planets?

Tuan: I know something about the Earth. It (2)_______ around the sun.

Ba: Yes, and the moon (3) _______ around the Earth.

Tuan: Where is Mars, Ba?

Ba: It (4)_______ near the sun.

Tuan: No, it’s silly! That (5) _______ Mercury. Mars (6) _______ near the Earth.


Bài 3

Task 3. Look and describe. 

(Quan sát và miêu tả.)

Look at the picture. Ask and answer the questions. 

(Hãy nhìn vào tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

a) How many people are there in the picture?

b) What does each person look like?

c) What is each person wearing?


Bài 4

Task 4. Complete the dialogues. Use (not) adjective + enough.

(Hoàn thành bài hội thoại. Sử dụng (not) adjective + enough.)

a) Hoa: Can you put the groceries in your bag?

    Lan: No. It is not big enough to carry everything.     (big)

b) Hoa: Is Ba going to drive his father’s car?

    Lan: Don’t be silly! Ba is _______ to drive a car.      (old)

c) Hoa: Do you need any help?

    Lan: No, thanks. I’m _______ to lift this box.     (strong)

d) Hoa: Why don't you join our English Speaking Club?

    Lan: I don't think my English is _______ to be a member.    (good)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tầm quan trọng của hiệu ứng nhà kính và các biện pháp giảm thiểu tác động của nó đến môi trường và con người

Giới thiệu về ô nhiễm không khí và tác động đến sức khỏe, môi trường và kinh tế

Tìm hiểu về khái niệm nghiên cứu và phương pháp, bước tiến hành và tiêu chuẩn đánh giá chất lượng nghiên cứu để viết báo cáo nghiên cứu.

Tài nguyên và vai trò của chúng trong đời sống con người - Bảo vệ tài nguyên để duy trì cân bằng đời sống và môi trường sống.

Giới thiệu về môi trường và các tác động tiêu cực đến nó: Ô nhiễm, suy thoái đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu. Các biện pháp bảo vệ môi trường như sử dụng năng lượng sạch, phân loại rác thải và trồng cây cùng vai trò của mỗi cá nhân trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Cấu trúc trong lập trình và cách sử dụng các cấu trúc điều kiện, lặp, dữ liệu và hàm để tối ưu hóa chương trình

Giới thiệu về hành vi - Tầm quan trọng và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi, phân loại và định nghĩa hành vi đúng và sai, cách thức thay đổi hành vi và những lợi ích của việc thay đổi.

Chất chống cháy - Các loại và ứng dụng của chúng trong các ngành công nghiệp

Khái niệm về phản ứng oxi hóa, định nghĩa và ví dụ minh họa - Ứng dụng của phản ứng oxi hóa trong cuộc sống và trong ngành công nghiệp.

Phản ứng khử trong hóa học: định nghĩa, cơ chế và ứng dụng

Xem thêm...
×