Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

REVISION MODAL VERBS - Ôn tập trợ động từ khiếm khuyết

REVISION MODAL VERBS - Ôn tập trợ động từ khiếm khuyết

(A) Các trợ động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh là 

Present

               Past

Tương đương

Nghĩa

Can 

                 Could

Be able to

Có thể, được

May

                 Might

Be allowed to... Will perhaps ...

được phép

Shall

Should

To have to

phải, nên

Will

Would

Wish, want

muốn

Must 

Must, had to 

 To have to

phải (nhiệm vụ)

Ought to

Ought to

(B)     Các đặc điểm của trợ động từ khiếm khuyết

1)    Không bao giờ có -s dù chia với ngôi thứ ba số ít.

Ex: She can speak English. (Cô ấy biết nói tiếng Anh)

He must come here now. (Nó phải đến đây lúc này)

2)Trừ ought to, tất cả các trợ động từ khiếm khuyết khác không có To theo sau. Động từ theo sau là động từ chính trong câu phải ở dạng nguyên mẫu (infinitive)

S + Modal verb + main verb (infinitive) + object

Ex: You should see a doctor. (Bạn nên đi bác sĩ)

3)  Không có dạng hiện tại phân từ (V+ing) nên không bao giờ được dùng ở thì tiếp diễn.

4)     Dạng phủ định (negative), ta thêm Not sau trợ động từ khiếm khuyết.

S + .Modal verb + Not + main verb (infinitive) + object

Ex: I cannot / can't swim fast. (Tôi không bơi nhanh được)

Chú ý cannot = can’t / kant /

will not = won’t / wount / shall not = shan’t / /ant /

ought not to = oughtn't to / btnt tu

5)       Dạng câu hỏi        

(Wh - word) + Modal verb + Subject + Main verb + Object ...?

Ex What should we do now? (Chúng ta làm gì bây giờ?)

Can he speak Chinese? - Yes, he can speak it well.

(Anh ấy có biết nói tiếng Trung Quốc không? — Có, anh ấy nói tiếng đó giỏi lắm). 

C)      Modals

(1)     Should - ought to (nên) dùng đế diễn tả lời khuyên.

Ex: You should / ought to go to bed early.You shouldn’t stay up late. It’s not good for your health.

(Bạn nên đi ngủ sớm. Bạn không nên thức khuya, nó không tốt cho sức khỏe của bạn)

(2)     Must (phủi) chỉ sự bắt buộc có tính chủ quan của người nói.

Ex: Doctor "You must gise up smoking, Mr John” (Bác sĩ nói với ông John “Ông phải bỏ hút thuốc ông John ạ ")

(3)     Mustn’t (không được phép) chỉ sự cấm đoán

Ex: Students mustn’t eat and drink in class.

(Học sinh không được ăn uống trong lớp) 

D)      Structure with “Would you like ...?”

Would you like ...? điền tả lời mời

Would you like + to-infinitive ...? = Mời bạn làm gì ...

Would you like + Noun ...? Mời bạn dùng (ăn uống)...

Ex: Would you like some tea? — Yes, please./ — No, thanks.

(Bạn uổng trà nhé?) (- Vâng, cho tôi xin /-Dạ thôi, cảm ơn.)

Would you like to go to the cinema with me?

-    Yes. I'd love to / I'd like to. — I’m sorry. I'm afraid I can’t.

(Bạn đi xem phim với tôi nhé? - Vâng, tôi thích lắm.

-    Xin lỗi Tiếc quá. Tôi e rằng tôi không đi được.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và các loại bệnh da phổ biến: mụn trứng cá, chàm, nấm da, eczema và viêm da.

Khái niệm về ngứa da và cách chăm sóc, điều trị ngứa da

Khái niệm về sưng da và cách điều trị hiệu quả | Định nghĩa, nguyên nhân và các loại sưng da như sưng do viêm, do dị ứng hoặc do bị thương. Triệu chứng và biểu hiện của sưng da bao gồm đau, ngứa, sưng đỏ và các triệu chứng khác. Các phương pháp điều trị sưng da bao gồm sử dụng thuốc giảm đau, thuốc kháng histamine, băng lạnh và nâng cao chân, nhưng cần lưu ý tuân thủ đúng liều lượng và tìm hiểu về tác dụng phụ.

Đỏ da - Khái niệm, triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị và phòng ngừa.

Khái niệm về kích thích da và các loại kích thích khác nhau - HealthAndWellness.com

Chàm do tiếp xúc: định nghĩa, cơ chế gây ra và các loại chàm, ngành nghề liên quan, tác hại đối với sức khỏe và cách phòng tránh và điều trị.

Khái niệm về chàm dị ứng - Định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng, phòng ngừa và điều trị chàm dị ứng

Khái niệm về chàm atopi - Định nghĩa và triệu chứng của bệnh, nguyên nhân gây ra chàm atopi, cách phòng ngừa và điều trị.

Chàm nhiễm trùng - định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị.

Khái niệm về nguyên nhân và vai trò của nó trong khoa học, y học, tâm lý học, v.v. - Các loại nguyên nhân và phương pháp xác định chúng - Ứng dụng của nguyên nhân trong giải quyết các vấn đề y tế, tìm kiếm nguyên nhân tai nạn, cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Xem thêm...
×