Unit 2: School Talks
Câu hỏi với từ hỏi - "Wh" questions
Reading - Unit 2 trang 22 SGK Tiếng Anh 10 Speaking - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 10 Listening - Unit 2 trang 26 SGK Tiếng Anh 10 Writing - Unit 2 trang 27 SGK Tiếng Anh 10 Language Focus - Unit 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 10 Danh động từ và động từ nguyên mẫu - Gerunds and Infinitives Động từ nguyên mẫu - Infinitives Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 10Câu hỏi với từ hỏi - "Wh" questions
WHO, WHOM, WHOSE, WHAT, WHICH, WHEN, WHERE. WHY
A.“WH” QUESTIONS (Câu hỏi với từ hỏi)
Tiếng Anh có 9 từ hỏi: WHO, WHOM, WHOSE, WHAT, WHICH, WHEN, WHERE. WHY và now
1. Question-words used as subjects (Từ hỏi dùng làm chủ từ).
e.g.: Who is in the principal’s room?
(Ai ở trong phòng hiệu trưởng vậy?)
What caused the hotel fire last week?
(Cái gì gây ra đám cháy khách sạn tuần vừa rồi?)
Câu hỏi với từ hỏi làm chủ từ có cấu trúc như câu phát biểu (Declarative sentences or Statements)
Question-word + V + o + A ?
2. Question-words used us objects or modifiers (Từ hỏi dùng làm túctlừ hay bổ từ).
e.g.: What do they talk about at the meeting?
(Họ nói về điều gì ở cuộc họp?)
When are they going to repair bad streets?
(Khi nào họ định sửa những con đường hư?)
Câu hỏi với từ hỏi làm lúc từ hay hổ lừ có cấu trúc
Từ hỏi + aux.v / do + s +Vm + o /A?
aux.V: auxiliary verb : trự động Vm: main verb : động từ chính
Chú ý:
Các từ WHAT, WHICH và WHOSE có thể có danh từ theo sau.
e.g.: What colour is your bike? (Xe đạp của bạn có màu gì?)
Which subject do you like best? (Bạn thích môn học gì nhất?)
Whose bike is he riding? (Anh ta đang đạp xe của ai?)
Từ HOW có thể có tính từ (adjective) hay trạng từ (adverb) theo sau.
e.g.: How old is your school?
(Trường bạn thành lập được bao nhiêu năm? rồi?)
How often do you visit your grandparents?
(Bao lâu bạn thăm ông bà bạn một lần?)
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365