Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các giới từ dùng với tính từ và phân từ

Các tính từ nhất định và những quá khứ phân từ được dùng như tính từ có thể được theo sau bằng một giới từ + danh từ/danh động từ

Các tính từ nhất định và những quá khứ phân từ được dùng như tính từ có thể được theo sau bằng một giới từ + danh từ/danh động từ.(với động từ + giới từ, xem 97.)

Thường các tính từ và các phân từ riêng biệt đòi hòi những giới từ riêng biệt. Một số được nêu ở danh sách dưới đây còn lại có thể xem trong từ điển.

About, at, for, in, of, on, to, with dùng với các tính từ và phán từ nhất định :

absorbed in                               (chăm chú, say mê với.)

according to                              (theo như.)

accustomed to                           (xem 163.)

afraid of                                    (27B, 271.)

anxious for/about                      (27C.)

ashamed of                               (xấu hổ vì.)

aware of                                   (27F.)

bad at/for                                 (tồi, dở về.)

capable of                                 (có khả năng về.) 

confident of                               (tin chắc về.)                 

due to/for                                 (27A.)

exposed to                                (để lộ ra.)

fit for                                        (thích hợp với.)

fond of                                      (thích.)

frightened of/at                         (khiếp đảm về.)

good at/for                                (giỏi về.)

interested in                              (quan tâm đến.)

involved in                                (dính líu vào.)

keen on                                    (mê thích về.)

liable for/to                              (có bổn phận về/với.) 

nervous of                                (lo lắng về.)

owing to                                   (27 A.)

pleased, with                            (hài lòng với.)

prepared for                             (sửa soạn cho.)

proud of                                   (tự hào về.)

ready for                                  (sẵn sàng để.)

responsible for/to                     (có trách nhiệm về/với.)

scared of                                  (sợ hãi về.)

sorry for/about                         (27B.)

successful in                             (thành công về.)

suspicious of                             (nghi ngờ về.)

terrified of                                (khủng khiếp về.)

tired of                                     (chán nản về)

used to                                     (163.)

He was absorbed in his book (Anh ta say mê với cuốn sách của mình.)

She is afraid/frightened/scared of the dark. (Cô ta sợ bóng tối.)

According to Tom it’s 2.30 (Theo Tom đó là 2 giờ 30.)

He is bad/good at chess (Anh ta dở/giỏi về môn cờ.)

Running is bad/good for you. (Chạy bộ thì có hại/có lợi cho anh.)

They are very keen on golf (Họ rất say mê chơi gôn)

Driver exceeding the speed limit are liable to a fine.

(Những người lái xe vượt quá tốc dộ giới hạn có trách nhiệm đóng phạt.)

The management is not responsible for articles left in customers' cars.

(Ban quản lý không chịu trách nhiệm về đồ vật bỏ quên trên xe của khách.)

I'm sorry for your husband.

(Tôi tội nghiệp cho chồng của bà)

I'm sorry for forgetting the tickets. (Tôi xin lỗi về việc đề quên vé.)

I’m sorry about the tickets (Tôi rất tiếc về chuyện những tấm vé.)

(với good/kind ..v.v. + of, 26B.)

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Phân tích hóa học: kiến thức cơ bản, kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để trở thành một nhà phân tích hóa học thành công

Hóa học hữu cơ - Khái niệm, tính chất và ứng dụng của các hợp chất chứa carbon trong đời sống và công nghiệp

Định nghĩa quá trình sinh học và tầm quan trọng của nó

Khái niệm về động lực học chất rắn, định luật Newton về chuyển động, cân bằng cơ học, sức và áp lực trong chất rắn, và tương tác giữa các hạt điện tích trong điện trường.

Khái niệm về phản ứng trùng hợp và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử và các loại phản ứng hạt nhân - Ứng dụng trong đời sống

Tia X và tia gamma - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng của hai loại tia bức xạ.

Giới thiệu về khí quyển và tầm quan trọng của nó trong cuộc sống | Các thành phần và tác động của khí quyển đến môi trường và sức khỏe con người | Giảm thiểu khí thải bằng các biện pháp sử dụng năng lượng tái tạo, kiểm soát khí thải và cải thiện phương tiện giao thông công cộng.

Cấu trúc phân tử và các yếu tố cấu tạo nên phân tử ảnh hưởng đến tính chất vật lý và hóa học của chúng. Liên kết hóa học bao gồm liên kết ion, cộng hóa trị và kim loại và ảnh hưởng đến tính chất của phân tử như độ bền, độ phân cực và tính chất phản ứng. Phân tử đa cực có ảnh hưởng đến tính chất của phân tử bao gồm tính chất hòa tan, nhiệt độ sôi và tính chất phản ứng. Tính acid - bazơ của phân tử đánh giá dựa trên độ âm điện, kích thước ion, cấu trúc phân tử và số lượng nhóm thế, cơ chế phản ứng acid - bazơ bao gồm phản ứng trung hòa và phản ứng trao đổi cation - anion. Độ bền, tính chất oxi hóa khử và tính chất phản ứng là các tính chất hóa học của phân tử.

Cân bằng hóa học: Mục đích, ý nghĩa và ứng dụng trong cuộc sống và sản xuất

Xem thêm...
×