Cách dùng be, have, do
Hình thức và cách dùng trong việc thành lập các thì
Be + nguyên mẫu Be để chỉ sự tồn tại, be + tính từ There is/are, there was/were..v..v. So sánh it is và there is Have được sử dụng như một trợ động từ Have + túc từ + quá khứ phân từ Had better + nguyên mẫu không có to Have có nghĩa là (có) Have có nghĩa "take" (dùng bữa, "give" (đãi tiệc).v..v.. Động từ Do Do dùng như trợ động từ Do dùng như một động từ thường Have + túc từ + hiện tại phân từHình thức và cách dùng trong việc thành lập các thì
Các thành phần chính : be, was, been; Danh động từ/hiện tại phân từ : being
A. Hình thức
Các thành phần chính : be, was, been
Danh động từ/hiện tại phân từ : being
Thì hiện tại (present tense.)
Xác định |
|
Phủ định |
Nghi vấn |
I am/I'm |
|
I am not/I'm not |
am I ? |
You are/You're |
|
You are not/You're not |
Are you ? |
He is/he's |
|
He is not/he's not |
is he ? |
She ¡s/she’s |
|
She is not/She's not |
Is she ? |
It is/It 's |
|
It is nnt/It's not |
Is it |
We are/We're |
We are not/We're not |
Are we ? |
|
You are/You're |
|
You are not/You’re not |
Are you ? |
They are/They're |
• |
They are not/They're not |
Are they ? |
Một hình thức phủ định tĩnh lược khác : You aren’t, he isn’t .v..v...
Nghi vấn phủ định: Am I not/Aren’t I ? Are you not/Aren't you ? Is he not/isn’t he ? v..v...
Thì quá khứ (Past, tense.)
Xác định |
Phủ định |
Nghi vấn |
I was |
I was not/wasn't |
was / ? |
You were |
You were not/weren't |
were you ? |
He/She/It was |
He/She/it was not/wasn't |
was he/she/it ? |
We were |
We were not/weren't |
were we ? |
You were |
You were not/weren't |
were you ? |
They were |
They were not/weren't |
were they ? |
Nghi vấn phủ định: was I not/wasn't I? Were you not/weren't you? Was he not/wasn't he ?..v..v..
B. Các hình thức dùng với các thì
be được dùng như trong các chủ động liên tiến
He is working/will be working (Anh ta đang làm việc/sẽ đang làm việc)..v..v và trong tất cả các dạng thụ động.
He was follwed/is being followed (Anh ta bị theo dõi/đang bị theo dõi).
Lưu ý rằng be có thể được dùng ở các thể liên tiến trong thụ động:
Chủ động: They are carring him (Họ đang mang hắn đi).
Thụ động: He is being carried (Hắn đang được mang đi)
(Với be được dùng ở liên tiến với các tính từ, xem 115B)
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365