Unit 1: What's Your Address?
Lesson 1 - Unit 1 trang 6, 7 SGK tiếng Anh 5 mới
Lesson 2 - Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh 5 mới Lesson 3 - Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới Ngữ pháp Unit 1 SGK tiếng Anh lớp 5 mới Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 5 mới Vocabulary - Từ vựng - Unit 1 SGK Tiếng Anh 5 mớiLesson 1 - Unit 1 trang 6, 7 SGK tiếng Anh 5 mới
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let's talk. Ask and answer questions about address. 4. Listen and complete. 5. Read and complete. 6. Let's sing.
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và đọc.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Ask and answer questions about address.
(Hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ.)
Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
=> I'm from __________. (Mình đến từ _______.)
What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
=> It's _________. (Đó là __________. )
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
=> I live __________. (Mình sống ở __________.)
Bài 4
4. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
1. Linda: _______, High Street
2. Tony: _______, Green Lane
3. Peter: 765, _______
4. Tom: _______ of City Tower
Bài 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
street address lives from |
Trung is a new pupil in Class 5B. He is (1) ______ Da Nang. Now he (2) ______ with his grandparents in Ha Noi. His (3) ______ is 81, Tran Hung Dao (4) ______, Hoan Kiem District.
Bài 6
6. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
THE WHEELS ON THE BUS
(Những bánh xe trên xe buýt)
The wheels on the bus go round and round,
(Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn)
Round and round, round and round.
(Quay tròn và quay tròn.)
The wheels on the bus go round and round all day long.
(Những bánh xe buýt đi quay tròn suốt cả ngày.)
The bells on the bus go ding, ding, ding,
(Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding,)
Ding, ding, ding, ding, ding, ding.
The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.
(Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.)
The wheels on the bus go round and round,
(Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn)
Round and round, round and round.
(Quay tròn và quay tròn.)
The wheels on the bus go round and round
(Những bánh xe buýt quay tròn,)
All day long, all day long, all day long.
(Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365