Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Đuối Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK tiếng Anh 5 mới

1. Mai's school started in August. Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8. 2. She goes to school every day except Saturday and Sunday. Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Báy và Chủ nhật.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

How many 'lessons do you 'have to’day?

(Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)

I 'have 'four.

(Tôi có bốn môn.)

How many 'crayons do you ’have?

(Bạn có bao nhiêu viết chì màu?)

I 'have 'five.

(Tôi có năm cây.)

How many 'books do you ’have?

(Bạn có bao nhiêu quyển sách?)

I 'have 'six.

(Tôi có sáu quyển.)

’How many ‘copybooks do you ‘have?

(Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?)

I 'have seven.

(Tôi có bảy quyển.)


Câu 2

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau.)

1. How many ___________ do you have?

a. books

b. copybooks

I have___________.

a. two

b. six

2. How many ___________ do you have?

a. crayons

b. lessons

I have___________.

a. four

b. five


Câu 3

3. Let's chant.

(Chúng ta cùng ca hát.)

How often do you have...?

(Bạn thường có ... bao nhiêu lần?)

How many lessons do you have today?

(Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)

I have four: English, Science, Music and Vietnamese.

(Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhọc và Tiếng Việt.)

How often do you have English?

(Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Anh một lần?)

Four times a week.

(Bốn lần một tuần.)

How often do you have Science?

(Bạn thường (bao lâu học) có môn Khoa học một lần?)

Twice a week.

(Hai lần một tuần.)

How often do you have Music?

(Bạn thường (bao lớp học) có môn Âm nhạc một lần?)

Once a week.

(Một lần một tuần.)

How often do you have Vietnamese?

(Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Việt một lần?)

I have it every day.

(Tôi học nó (có môn đó) mỗi ngày.)


Câu 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

My name’s Mai. I’m in Class 5B, Nguyen Du Primary School. My school year started in August. I go to school every day except Saturday and Sunday. I have four lessons a day. Today is Wednesday. I have Maths, Vietnamese, Music and English. I have Maths and Vietnamese every schoolday. I have Music once a week and English four times a week.


Câu 5

5. Write about your school and lessons.

(Viết về trường và những môn học của em.)


Câu 6

6.  Project.

(Dự án.)

Write a letter to a pen friend to talk about your timetable.

(Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.)


Câu 7

7. Colour the stars. 

(Tô màu những ngôi sao.) 

- Ask and answer questions about school lessons. 

(Hỏi và trả lời những câu hỏi về các tiết học ở trường.) 

- Listen to and understand texts about school lessons.

(Nghe hiểu về các tiết học ở trường.) 

- Read and understand texts about school lessons. 

(Đọc hiểu những đoạn văn về các tiết học ở trường.) 

- Write about my timetable. 

(Viết về thời khoá biểu của tôi.) 

ask and answer questions about school lessons.
 
• listen to and understand texts about school lessons.
 
• read and understand texts about school lessons.
 
• write about my timetable.

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×