Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Rắn Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 Unit 9 trang 60,61 SGK tiếng Anh 5 mới

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. What are your favourite animals at the zoo?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a)  Did you go to the zoo last week, Phong? What was it like?

(Bạn đã đi sở thú tuần trước phải không Phong? Nó thế nào?)

Yes, I did. It was great.

(Đúng rồi. Nó thật tuyệt.)

b)  What did the lions do when you were there?

(Những con sư tử đã làm gì khi bạn ở đó?)

They roared loudly.

(Chúng gầm thật to.)

c)  I saw a python too. It moved really quietly.

(Tớ cũng thấy một con trăn. Nó di chuyển thật lặng lẽ.)

d)  And I saw two pandas. They were really cute and did things slowly.

(Và tớ thấy hai con gấu trúc. Chúng thật sự dễ thương và làm mọi thứ thật chậm.)


Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)


Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)


Bài 4

4. Listen and circle a or b.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)

1. What did the gorillas do when Nam was at the zoo?

a. They moved quickly.

b. They moved slowly.

2. What did the pandas do when Quan was at the zoo?

a. They moved slowly and they ate quickly.

b. They moved quietly and they ate slowly.

3. What did the peacocks do when Phong was at the park?

a. They ate slowly.

b. They moved beautifully.


Bài 5

5. Write about your visit to the zoo.

(Viết về chuyến thăm sở  thú của em.)


Bài 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Animals in action (Charades)

(Hành động nhừng con vật) (Đố chữ)

slowly

(một cách chậm chạp)

noisily

(một cách ồn ào)

quickly

(một cách nhanh nhẹn)

loudly

(một cách ầm ĩ)

quietly

(một cách yên tĩnh)

beautifully

(một cách đẹp đẽ)

A: What did I see at the zoo?

(Tôi đã thấy gì ở sở thú?)

B: You saw the elephants.

(Bạn đã thấy những con voi.)

A: What did they do there?

(Chúng làm gì ở đó?)

B: They walked slowly.

(Chúng đi lại thật chậm chạp.)


Từ vựng

1. 

animal /ˈænɪml/

con vật, động vật

2. 

action /ˈækʃn/

hoạt động

3. 

roar /rɔː(r)/

gầm

4. 

loudly /ˈlaʊdli/

to

5. 

move /muːv/

di chuyển, đi

6. 

quietly /ˈkwaɪətli/

lặng lẽ, yên lặng

7. 

slowly /ˈsləʊli/

chậm chạp

8. 

beautifully /ˈbjuːtɪfli/

đẹp

9. 

climb /klaɪm/

trèo

10. 

quickly /ˈkwɪkli/

nhanh chóng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Định nghĩa về di chuyển phân tử và yếu tố ảnh hưởng Thuyết va chạm và mối liên quan đến di chuyển phân tử Các phương pháp di chuyển phân tử: nhiệt động, áp suất, điện trường Ứng dụng của di chuyển phân tử trong đời sống, khoa học và công nghệ.

Khái niệm về phá vỡ các liên kết hóa học, định nghĩa và cách thức xảy ra trong phản ứng hóa học. Phân loại các phản ứng phá vỡ liên kết và cơ chế của phá vỡ liên kết hóa học. Ứng dụng của phá vỡ liên kết hóa học trong đời sống và công nghiệp.

Giảm độ bền: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra giảm độ bền của vật liệu. Hình thức giảm độ bền và cách đo độ bền của vật liệu. Các biện pháp tăng cường độ bền của vật liệu.

Khái niệm về thời gian bảo quản và tầm quan trọng của nó trong đời sống hàng ngày và ngành công nghiệp thực phẩm.

Khái niệm về duy trì độ bền

Khái niệm về ẩm mòn hóa học - Định nghĩa và yếu tố ảnh hưởng

Khái niệm về ẩm mòn điện hóa và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình này

"Khái niệm và cấu trúc của hệ thống kim loại - Vai trò, cấu trúc và tính chất vật lý, hóa học, động học và ứng dụng của hệ thống kim loại."

Khái niệm về ống dẫn điện

Đường ống dẫn khí đốt: Khái niệm, cấu trúc, thiết kế và vận hành để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong ngành công nghiệp năng lượng - Tối đa 150 ký tự.

Xem thêm...
×