Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Looking Back - trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới

Listen and repeat the following sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation

1. Listen and repeat the following sentences.

(Lắng nghe và lặp lại những câu sau.)

1. The best moment for you to show your talent is in the contest tomorrow.  

(Thời điểm tốt nhất để bạn thể hiện tài năng của mình là trong cuộc thi vào ngày mai.)

2. In this debate, the contestants will state their opinions and points of view.  

(Trong cuộc tranh luận này, các thí sinh sẽ nêu ra ý kiến và quan điểm của họ.)

3. The modest guest took a rest, and then he started talking about his achievements.  

(Vị khách khiêm tốn nghỉ ngơi, và rồi anh ấy  bắt đầu nói về những thành tựu của mình.)

4. You are fortunate because you didn’t arrive late. It is raining now.  

(Bạn may mắn vì bạn đã không đến muộn. Trời đang mưa.)

5. The passionate singer sang different songs about peace and love.

 (Ca sĩ hát những ca khúc khác nhau về hòa bình và tình yêu.)


Bài 2

2. Listen and write down the words. 

(Lắng nghe và viết ra các từ.)

/est/ contest, rest, guest

/ant/ moment, different, achievement

/eit/ commemorate, late, debate, rate


Vocab

1. Complete the text with the appropriate words from the box.

(Hoàn thành bài viết với từ thích hợp trong ô.)


Bài 2

2. In pairs, ask and answer the following questions.

(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)


Bài 3

3.a. Describe Quan Ho singing in one sentence.

(Mô tả điệu hát Quan Họ bằng 1 câu.)

 

3.b. Describe Dangdut music in one sentence.

(Mô tả nhạc Dangdut bằng 1 câu.)


Grammar

1. Complete the following compound sentences.

(Hoàn thành những câu ghép sau.) 


Bài 2

2. Read the following sentences. Underline the incorrect form of the verbs.

(Đọc những câu sau. Gạch chân dưới dạng không đúng của động từ.)


Bài 3

3. Rewrite the incorrect sentences in 2, using the correct forms of the verbs.

(Viết lại những câu sai ở bài 2, sử dụng dạng đúng của động từ.) 


Từ vựng

1. 

contest /ˈkɒntest/

cuộc thi

2. 

debate /dɪˈbeɪt/

cuộc tranh luận

3. 

contestant /kənˈtestənt/

thí sinh

4. 

commemorate /kəˈmeməreɪt/

kỷ niệm

5. 

achievement /əˈtʃiːvmənt/

thành tích

6. 

passionate /ˈpæʃənət/

đam mê

7. 

talented /ˈtæləntɪd/

tài năng, có tài

8. 

confident /ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

9. 

modest /ˈmɒdɪst/

khiêm tốn

10. 

originate /əˈrɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×