Skills - trang 59 Review 2 SGK Tiếng Anh 10 mới
Find the definitions of the words below in the text and write them next to the words.
Reading
1.a. Read the text.
(Đọc đoạn văn.)
Up in the sky
Aviation is the flying or operating of an aircraft. People who fly aircrafts are called aviators. Over the years there have been many talented aviators. Percy Pilcher, an English engineer and aviation pioneer, was one of them.
In the 1890s, Pilcher built and flew a glider, a light aircraft that flies without an engine, called the Hawk. However, his dream was to achieve powered flight. He wanted to soar like the birds flying fast and high in the air! He built another soaring machine, this time, with an engine.
In 1899, he was ready to make his first test flight with his powered soaring machine. Unfortunately, the engine broke. Not wanting to disappoint the audience, he decided to fly the Hawk instead. Sadly, he crashed and died.
In 1903, two American brothers, called the Wright brothers, achieved the first powered flight. One hundred years later, in 2003, at the time of the centenary of powered flight, a replica of Pilcher’s plane was built and flown. This exact copy of Pilcher’s plane achieved a controlled flight of one minute and 26 seconds, longer than the Wright brothers’ first flight of 59 seconds.
Tạm dịch:
Trên bầu trời
Hàng không là bay hoặc điều hành một chiếc máy bay. Những người lái máy bay gọi là Phi công. Đã có nhiều phi công tài giỏi qua nhiều năm. Percy Pilcher, một kĩ sư, phi công tiên phong người Anh, là một trong số đó.
Vào năm 1890, Pilcher chế tạo và lái một chiếc tàu lượn, một loại máy bay không cần động cơ, gọi là Hawk. Tuy nhiên, giấc mơ của ông là chế tạo được một chiếc máy bay với động cơ phóng lên manh mẽ. Jag muốn bay vút lên những chú chim bay nhanh và cao trên bầu trời. Ông xây dựng một máy bay khác vào thời gian này với 1 động cơ.
Năm 1899, ông thử nghiệm chuyến bay đầu tiên với cỗ máy bay phóng lên mạnh mẽ của mình. Không may động cơ bị hỏng. Không muốn phụ lòng khán giả, ông quyết định bay chiếc Hawk thay thế. Đáng buồn thay, ông đã bị rơi tàu lượn và qua đời.
Năm 1903, 2 anh em người MỸ, gọi là 2 anh em nhà Wright đạt được chuyến bay có động cơ đầu tiên. Một trăm năm sau đó, vào năm 2003, vào thời điểm kỉ niệm 100 năm chuyến bay có động cơ đầu tiên, một bản sao của máy bay Pilcher được chế tạo và cho bay. Bản sao chính xác của Pilcher này kiểm soát được hành trình bay trong vòng 1 phút 26 giây, lâu hơn chuyến bay đầu tiên của anh em nhà Wright 59 giây.
1.b. Find the definitions of the words below in the text and write them next to the words.
(Tìm định nghĩa của các từ bên dưới trong đoạn văn và viết bên cạnh các từ đó.)
Bài 2
2. Read the text again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).
(Đọc lại đoạn văn và quyết định xem các câu sau đây là đúng (T) hay sai (F))
Speaking
3. Work in pairs. Put the following activities in order (1-5) from the most important to the least important for your community. Discuss why you have chosen this order.
(Làm việc theo nhóm. Đặt các hoạt động từ 1 — 5 theo thứ tự từ quan trọng I nhất đến kém quan trọng nhất cho cộng đồng của em. Thảo luận tại sao em I chọn trật tự này.)
Bài 4
4. Work in groups. Try to create an outline for one of the activities in 3. Think about the Wh-Questions: Who? What? When? Where? Why? How? Present your outline to the class.
(Làm việc theo nhóm, cố gắng tạo một dàn bài cho một hoạt động ở mục 3. Sử đụng câu hỏi có từ để hỏi WH: Ai? Cái gì? Khi nào? ở đâu? Tại sao? Như thế nào? Trình bày dàn bài của em trước lớp.)
Listening
5. Listen to the recording about the volunteer work for children in Viet Nam and choose the correct answer A, B, or C.
(Nghe đoạn băng về công việc tình nguyện cho trẻ em ở Việt Nam và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C. )
Click tại đây để nghe:
Writng
6. Write about the benefits of a handheld device like the one in the photo below. Use the following prompts or your own ideas.
(Viết về lợi ích của các thiết bị cầm tay giống như vật trong tranh bên dưới. Sử dụng các gợi ý sau hoặc ý kiến của bản thân.)
Từ vựng
1.
2.
3.
5.
6.
7.
8.
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365