Unit 13: What Do You Do In Your Free Time?
Lesson 3 Unit 13 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
Vocabulary - Từ vựng - Unit 14 SGK Tiếng Anh 5 mới Lesson 2 Unit 13 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới Lesson 1 Unit 13 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới Luyện tập từ vựng Unit 13 Tiếng Anh 5 mới Vocabulary - Từ vựng - Unit 13 SGK Tiếng Anh 5 mớiLesson 3 Unit 13 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
1. a Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình? I clean the house. Tôi dọn dẹp nhà cửa.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
1. What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?)
I surf the Internet.
(Tôi truy cập Internet. / Tôi lướt Internet.)
2. What does he do in his free time?
(Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ấy?)
He listens to music.
(Cậu ấy nghe nhạc.)
3. What does she do in her free time?
(Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ấy?)
She goes shopping.
(Cô ấy đi mua sắm.)
4. What do they do in their free time?
(Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?)
They go camping.
(Họ đi cắm trại.)
Bài 2
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.
(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)
1. What do you do in your free time? I ________.
a. clean the house
b. watch cartoons
2. What does she do in her free time? She ______.
a. goes skating
b. goes fishing
3. What does he do in his free time? He ________.
a. does karate
b. goes to the cinema
4. What do they do in their free time? They ________.
a. work in the garden
b. go shopping
Bài 3
3. Let's chant.
(Chúng ta cùng ca hát.)
What do you do?
What do you do in your free time?
I watch cartoons.
I watch cartoons.
What does he do in his free time?
He goes fishing.
He goes fishing.
What does she do in her free time?
She goes shopping.
She goes shopping.
Tạm dịch:
Bạn làm gì?
Bạn làm gì
Vào thời gian rảnh?
Tôi xem những phim hoạt hình.
Tôi xem những phim hoạt hình.
Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ta?
Cậu ấy đi câu cá.
Cậu ấy đi câu cá.
Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ta?
Cô ấy đi mua sắm.
Cô ấy đi mua sắm.
Bài 4
4. Read and draw lines to match.
(Đọc và nối.)
My name is Lien. In my free time, I often go camping with my family. The camp is in the forest near the Red River. We go there by bus in the morning. My father likes fishing in the river. My mother likes drawing. She often draws pictures of the camp. I often go hiking in the forest because I like sports. We return home late in the evening. We enjoy camping very much.
Bài 5
5. Write about what your family do at weekends.
(Viết về gia đình bạn làm gì vào những cuối tuần.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án)
Phỏng vấn hai bạn học về họ làm gì vào thời gian rảnh của họ.
Bài 7
7. Colour the stars.
(Tô màu những ngôi sao)
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động giải trí.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.
- viết về gia đình tôi làm gì vào cuối tuần.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365