Unit 6: Viet Nam: Then And Now - Việt Nam: ngày xưa và bây giờ
Skills 2 Unit 6 trang 67 SGK tiếng Anh 9 mới
Looking back Unit 6 trang 68 SGK tiếng Anh 9 mới Project Unit 6 trang 69 SGK tiếng Anh 9 mới Skills 1 Unit 6 trang 66 SGK tiếng Anh 9 mới Communication Unit 6 trang 65 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 2 trang 63 Unit 6 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 1 trang 62 Unit 6 SGK tiếng Anh 9 mới Getting Started Unit 6 trang 60 SGK tiếng Anh 9 mới Grammar: Adjectives followed by an infinitive or a clause - Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới Grammar: Past perfect tense - Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 9 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 tiếng Anh 9 mớiSkills 2 Unit 6 trang 67 SGK tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp bài tập phần Skills 2 Unit 6 Trang 67 SGK Tiếng Anh 9 tập 1 mới
Bài 1
Listening
Task 1. Describe what you see in each picture. What are the similarities or differences between them?
(Miêu tả cái bạn nhìn thấy trong mỗi bức ảnh. Điều giống và khác giữa chúng là gì?)
Bài 2
Task 2. Nick is talking to Mrs Ha, Duong's mother, about her family in the past. Listen to the conversation and fill in the blanks.
(Nick đang nói chuyện vs cô Hà, mẹ của Dương về gia đình của bà ngày xưa. Nghe đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống.)
family group: |
(1) ___________ |
number of generations: |
(2) ___________ |
use of rooms: |
(3) ___________ |
topics to talk about during meals: |
(4) ___________ |
quality needed: |
(7) ___________ |
skills learned: |
(8) ___________ |
Bài 3
Task 3. Listen again and decide if the following statements are true (T) or false (F).
(Nghe lại và quyết định xem câu nào đúng (T) câu nào sai (F).)
|
T |
F |
1. Duong is living in a nuclear family. (Dương sống trong một gia đình nhỏ.) |
|
|
2. Each member in Duong's family has a private room now. (Mỗi thành viên trong gia đình Dương bây giờ đều có phòng riêng.) |
|
|
3. Nick likes the way the family shared rooms in the past. (Nick thích cách mà gia đình chia sẻ phòng với nhau trong quá khứ.) |
|
|
4. Nick didn't like the way Mrs Ha's family had meals together. (Nick không thích cách mà gia đình Hà cùng nhau trong bữa ăn.) |
|
|
5. Mrs Ha admires her grandma. (Hà ngưỡng mộ bà của cô ấy.) |
|
|
6. Nick admires the way the family reached an agreement. (Nick ngưỡng mộ các mà gia đình đến sự đồng ý.) |
|
|
Bài 4
Task 4. Work in pairs. Discuss which three of me following qualities would be necessary for people living in an extended family. Remember to give reasons.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận 3 trong số những tính cách sẽ cần thiết cho người sống trong 1 đại gia đình. Nhớ đưa ra các lí do. )
hardworking tolerant easy-going patient cooperative helpful sympathetic caring obedient being a good listener ready to share |
Example:
I think you'd have to be a patient person because you'd be living with lots of others and if you were'n patient, it could lead to problems. You'd have to wait your turn for everything - the bathroom, the food ...
(Tôi nghĩ bạn phải là một người kiên nhẫn bởi vì bạn đang sống với rất nhiều người khác và nếu bạn không kiên nhẫn, nó có thể dẫn đến những vấn đề. Bạn phải đợi đến lượt mình - tất cả mọi thứ trong phòng tắm, thức ăn ...)
Bài 5
Task 5. Write about the three most important qualities you think a person needs to be able to get along with other members in an extended family. You can use the suggested words/phrases above or use your own. Remember to give reasons and examples.
(Viết về 3 đức tính quan trọng nhất mà bạn nghĩ 1 người cần có để hòa hợp với các thành viên khác trong một gia đình đa thế hệ. Bạn có thể sử dụng những từ/cụm từ gợi ý ở trên hoặc sử dụng từ của bạn. Nhớ đưa ra các lý do và ví dụ.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365