Unit 11: Science And Technology - Khoa học và công nghệ
A Closer Look 2 trang 51 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
Communication trang 53 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới Skills 1 trang 54 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới Skills 2 trang 55 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới Looking back trang 56 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới Project trang 57 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới A Closer Look 1 trang 50 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới Getting Started trang 48 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 mới Grammar Unit 11 SGK tiếng Anh 8 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 8 mớiA Closer Look 2 trang 51 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
Put the verbs in brackets into the correct tenses.
Bài 1
1. Put the verbs in brackets into the correct tenses.
(Đặt những động từ trong ngoặc đơn vào những thì chính xác.)
1. By 2030 all students (have) ________ their own computers in school.
2. I can't come to your party next Friday as I (work) ________ on that day.
3. I know she's sick, but ________ she (be) ________ back to school tomorrow?
4. You (not pass) ________ your exams if you don't start working harder.
5. Whatever job you (decide) ________ to do in the future, I (support) ________ you.
Bài 2
2. Work in pairs. Read the following predictions about the year 2040 and say whether you think it will happen.
(Làm theo cặp. Đọc dự đoán sau về năm 2040 và nói rằng nó có xảy ra không.)
Example:
A: Email will completely replace regular mail.
(Thư điện tử sẽ thay thế hoàn toàn thư thông thường.)
B: I think it will certainly/probably happen. /It certainly/probably won’t happen.
(Tôi nghĩ nó chắc chắn / có thể xảy ra. / Điều đó chắc chắn / có thể sẽ không xảy ra.)
1. We will all be using flying cars.
(Tất cả chúng ta sẽ sử dụng ô tô bay.)
2. Most people will live to be a hundred years old.
(Hầu hết mọi người sẽ sống đến một trăm tuổi.)
3. Robots will replace teachers.
(Robot sẽ thay thế giáo viên.)
4. The world will have one money system.
(Thế giới sẽ có một hệ thống tiền tệ.)
5. The Internet will replace books.
(Internet sẽ thay thế sách.)
Bài 3
3. Look at the conversation in GETTING STARTED again. Find and underline the examples of reported speech.
(Nhìn vào bài đàm thoại trong phần Getting started lần nữa. Tìm và gạch dưới những ví dụ của câu tường thuật.)
Bài 4
4. Complete sentence b in each pair so that it means the same as sentence a, using reported speech.
(Hoàn thành câu b trong mỗi cặp để nó có nghĩa như câu a, sử dụng câu tường thuật.)
1. a. Nick: ‘I come from a small town in England.’
(Tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở Anh.)
b. Nick said that ____________.
2. a. My friend: ‘Brazil will win the World Cup.’
(Brazil sẽ chiến thắng World Cup.)
b. My friends said that ____________.
3. a. Olive: ‘Chau, I’m leaving Viet Nam tomorrow.’
(Châu ơi, ngày mai mình sẽ đến Việt Nam.)
b. Olive told Chau that ____________.
4. a David: ‘Catherine, I’m unable to read your writing.’
(Catherine, mình không thể đọc được bản viết tay của bạn.)
b. David told Catherine that ____________.
5. a. Minh: ‘I overslept this morning.’
(Sáng nay tôi đã ngủ quá giờ.)
b. Minh said that ____________.
Bài 5
5. Change the following sentences into reported speech, using the words given in brackets.
(Thay đổi những câu sau thành câu tường thuật, sử dụng những từ được cho trong ngoặc đơn.)
1. ‘I didn't say anything at the meeting last week.' (He said)
(‘Tôi đã không nói gì trong cuộc họp tuần trước.’ (Anh ấy nói))
2. ‘This letter has been opened.' (She told me)
('Bức thư này đã được mở.' (Cô ấy đã kể tôi nghe))
3. ‘In 50 years' time we will probably be living on Mars.' (Tom said)
('Trong 50 năm nữa" chúng ta có thể sẽ sống trên sao Hỏa.' (Tom nói))
4. ‘I hope we will build a city out at sea.' (Mi said)
(‘Tôi hy vọng chúng ta sẽ xây dựng một thành phố ngoài biển. ' (Mi nói))
5. ‘My wish is to become a young inventor.' (Son told us)
(‘Ước muốn của tôi là trở thành một nhà phát minh trẻ tuổi. ' (Sơn nói với chúng tôi))
Bài 6
6. Game: My friend said (Trò chơi: BẠN TÔI NÓI RẰNG...)
Each of students stands up or comes to front of the class. One says a sentence about himself/ herself. The other reports to the class.
(Mỗi học sinh đứng dậy hoặc đứng trước lớp. Một người nói một câu về chính cậu ấy/ cô ấy. Người khác tường thuật cho lớp.)
Example:
A: I like writing code.
(Tôi thích viết code.)
B: She said that she liked writing code.
(Cô ấy nói rằng cô ấy thích viết code.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365