Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 1 trang 50 Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới

Điền vào chỗ trông với một trong những từ trong phần 5. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the following sentences with nouns indicating people.

(Hoàn thành những câu sau với những danh từ chỉ người.)


Bài 2

2. Write a noun from the list under each picture.

(Viết một danh từ từ danh sách bên dưới mỗi hình.)


Bài 3

3. Give the correct form of the words in brackets.

(Đưa ra hình thức đúng của những từ trong ngoặc đơn.)

1. Every day we hear about new (develop)               in science and technology.

2. Einstein was one of the greatest (science)              in the world.

3. The USA is a world leader in space (explore)              .

4. Advances in (medicine)               science will help people live longer in the future.

5. There is a link between (economy)              development and the environment.


Bài 4

4. Listen and repeat the following words. Mark the stressed syllables in the words.

(Nghe và lặp lại những từ sau. Đánh dấu nhấn vào những từ.) 


unforeseen

immature

impatient

impossible

unnatural

unlimited

unlucky

unwise

unhealthy

impure

unhurt

impolite


Bài 5

5. Put the words from 4 in the right columns.

(Đặt những từ trong phần 4 vào đúng cột.)


oO

oOo

ooO

oOoo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-



Bài 6

6. Fill the gaps with one of the words in 5. Listen and check, then read the sentences. 

(Điền vào chỗ trống với một trong những từ trong phần 5. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu.)

1. The teacher said this water was                          and couldn't be used in our experiment.

2. Scientists have identified a link between an                         diet and diseases.

3. This job would be                        without the help of a computer.

4. Our natural resources are not                         .

5. It's no good being                         with small children.


Từ vựng

1. 

adviser /ədˈvaɪzə(r)/

(n): cố vấn

2. 

chemist /ˈkemɪst/

(n): nhà hóa học

3. 

designer /dɪˈzaɪnə(r)/

(n): nhà thiết kế

4. 

programmer /ˈprəʊɡræmə(r)/

(n): lập trình viên

5. 

biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

(n): nhà sinh học

6.  

conservationist /ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/

(n): nhà bảo vệ môi trường

7. 

explorer /ɪkˈsplɔːrə(r)/

(n): nhà thám hiểm

8. 

archaeologist /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/

(n): nhà khảo cổ

9. 

physicist /ˈfɪzɪsɪst/

(n): nhà vật lý

10. 

impure /ɪmˈpjʊə(r)/

(adj): không tinh khiết

11. 

unhealthy /ʌnˈhelθi/

(adj): không khỏe mạnh

12. 

healthy /ˈhelθi/

(adj): khỏe mạnh, lành mạnh

13. 

patient /ˈpeɪʃnt/

(adj): kiên nhẫn

14. 

impatient /ɪmˈpeɪʃnt/

(adj): thiếu kiên nhẫn


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Định nghĩa về độ bền năng lượng

Khái niệm về khối electron - Giới thiệu, cấu trúc, tính chất và phân loại của khối electron trong hóa học và vật lý.

Khái niệm về làm lạnh: định nghĩa, mục đích và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Mô tả nguyên lý hoạt động và các phương pháp làm lạnh phổ biến bao gồm làm lạnh bằng hơi lạnh, điện và hấp thụ.

Khái niệm về mát nhanh chóng và ý nghĩa của nó trong việc làm giảm nhiệt độ nhanh chóng. Mát nhanh chóng là phương pháp giảm nhiệt độ hiệu quả và nhanh chóng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, y tế và gia đình. Nó giúp tránh các vấn đề an toàn và sức khỏe do nhiệt độ quá cao, đồng thời tăng hiệu suất làm việc. Các phương pháp mát nhanh chóng bao gồm sử dụng quạt, điều hòa không khí, nước lạnh và các thiết bị làm lạnh khác. Việc áp dụng khái niệm này mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và hiệu suất làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Khái niệm về điểm đông: Vật lý & vai trò trong các hệ thống điện, từ trường và ứng dụng trong điện tử, điện hóa, viễn thông. Yếu tố ảnh hưởng đến điểm đông: Nhiệt độ, áp suất, thành phần chất. Quá trình đông đặc & tan chảy: Cơ chế, điều kiện và ứng dụng. Các ứng dụng của điểm đông: Công nghệ lạnh, đông lạnh, bảo quản thực phẩm.

Khái niệm về hợp chất không phân cực

Khái niệm về Cloroform

Khái niệm về mật độ phân tử - Định nghĩa và vai trò trong hóa học, cách tính và tính chất, ảnh hưởng của áp suất, nhiệt độ và thành phần hỗn hợp.

Khái niệm về khả năng tạo liên kết hidro

Khái niệm về yếu tố ảnh hưởng và các loại yếu tố ảnh hưởng: tự nhiên, xã hội, kinh tế, chính trị. Tác động của yếu tố ảnh hưởng và quản lý và ứng phó với chúng.

Xem thêm...
×