Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hạc Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 11

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 11 unit 9

UNIT 9: THE POST OFFICE

(Bưu điện)

1.  

shoplifter /ˈʃɒplɪftə(r)/

(n): kẻ cắp giả làm khách

2.

courteous /'kə:tjəs/

(adj): lịch sự

3. 

equip /ɪˈkwɪp/

(v): trang bị

4. 

express /ɪkˈspres/

(adj): nhanh

5. 

Express Mail Service /iks'pres meil 'sə:vis/

(EMS): dịch vụ chuyển phát nhanh

6. 

facsimile /fæk'simili/

(n) : bản sao, máy fax

7. 

graphic /'græfik/

(n): hình đồ họa

8. 

Messenger Call Service /'mesindʒə kɔ:l 'sə:vis/

(n): dịch vụ điện thoại

9. 

notify /ˈnəʊtɪfaɪ/

(v): thông báo

10. 

parcel /ˈpɑːsl/

(n): bưu kiện

11. 

press /pres/

(n): báo chí

12. 

receive /rɪˈsiːv/

(v): nhận

13. 

recipient /rɪˈsɪpiənt/

(n): người nhận

14. 

secure /sɪˈkjʊə(r)/

(adj): an toàn, bảo đảm

15. 

service /ˈsɜːvɪs/

(n): dịch vụ

16. 

spacious /ˈspeɪʃəs/

(adj): rộng rãi

17. 

speedy /ˈspiːdi/

(adj): nhanh chóng

18. 

staff /stɑːf/

(n): đội ngũ

19. 

subscribe /səbˈskraɪb/

(v): đăng ký, đặt mua

20. 

surface mail /'sə:fis'meil/

(n): thư gửi đường bộ hoặc đường biển

21. 

technology /tekˈnɒlədʒi/

(n): công nghệ

22. 

thoughtful /ˈθɔːtfl/

(adj): sâu sắc

23. 

transfer /trænsˈfɜː(r)/

(n;v): chuyển

24. 

transmit /trænzˈmɪt/

(v): gửi, phát, truyền

25.

well-trained /wel 'treind/

(adj): lành nghề

26. 

clerk /klɑːk/

(n): thư ký

27. 

customer /ˈkʌstəmə(r)/

(n): khách hàng

28. 

Flower Telegram Service /'flauə 'teligræm 'sə:vis/

(n): dịch vụ điện hoa

29. 

greeting card /'gri:tiηkɑ:d/

(n): thiệp chúc mừng

30. 

registration /ˌredʒɪˈstreɪʃn/

(n): sự đăng ký

31. 

telephone line /'telifoun lain/

(n): đường dây điện thoại

32. 

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

(n): thuận lợi

33. 

capacity /kəˈpæsəti/

(n): công suất, sức chứa

34. 

cellphone /sel foun/

(n): điện thoại di động

35. 

demand /dɪˈmɑːnd/

(n): nhu cầu

36. 

digit /ˈdɪdʒɪt/

(n): chữ số

37. 

disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

(n): bất lợi

38. 

fixed /fɪkst/

(adj): cố định

39. 

on the phone

(exp): đang nói chuyện điện thoại

40. 

reduction /rɪˈdʌkʃn/

(n): sự giảm bớt

41. 

rural network /'ruərəl 'netwə:k/

(n): mạng lưới nông thôn

42. 

subscriber /səbˈskraɪbə(r)/

(n): thuê bao

43. 

upgrade /ˌʌpˈɡreɪd/

(v): nâng cấp

44. 

attitude /ˈætɪtjuːd/

(n): thái độ

45. 

director /dəˈrektə(r)/

(n): giám đốc

46. 

dissatisfaction /ˌdɪsˌsætɪsˈfækʃn/

(n): sự không hài lòng

47. 

pickpocket /ˈpɪkpɒkɪt/

(n): kẻ móc túi

48. 

punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/

(n): tính đúng giờ

49. 

reasonable /ˈriːznəbl/

(adj): hợp lý


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất dịch tiêu hóa

Giới thiệu về ăn uống đúng cách và tầm quan trọng của nó đến sức khỏe của con người

Khái niệm về nguy cơ bị bệnh

Khái niệm về viêm loét dạ dày

Khái niệm về hoạt động giải trí

Khái niệm hút thuốc lá, cách sử dụng và các loại thuốc lá phổ biến. Tác động tiêu cực đến sức khỏe và xã hội. Tác động đến hệ thống miễn dịch, tăng nguy cơ mắc các bệnh nhiễm trùng và ảnh hưởng đến khả năng sinh sản. Gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho những người xung quanh. Vấn đề kinh tế từ chi phí điều trị và mất năng suất lao động. Thuốc lá bao gồm nicotine, chất gây nghiện và các chất độc hại. Hút thuốc lá gây nhiều vấn đề sức khỏe như ung thư, bệnh tim mạch, bệnh phổi và các vấn đề hệ tiêu hóa, hô hấp, hệ thần kinh, da và răng. Cách ngăn ngừa và cai nghiện hút thuốc lá bao gồm tránh tình huống kích thích, tìm sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè, sử dụng phương pháp thay thế và điều trị.

Khái niệm giảm thiểu và ý nghĩa của việc giảm thiểu trong đời sống và sản xuất

Tác hại của hút thuốc: Tác hại đến hệ hô hấp, tiêu hóa, thần kinh và ung thư. Phương pháp ngừng hút thuốc: Ngừng tự nhiên, sử dụng sản phẩm hỗ trợ hoặc thuốc giảm cơn thèm, và phương pháp tâm lý học. Lợi ích của ngừng hút thuốc: Cải thiện hệ hô hấp, tăng cường sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh. Hỗ trợ ngừng hút thuốc: Nhóm hỗ trợ, ứng dụng di động và trang web hỗ trợ.

Khái niệm về bệnh liên quan đến dạ dày

Tăng độ axit trong dạ dày: khái niệm, nguyên nhân và triệu chứng. Cơ chế và ảnh hưởng của các yếu tố. Thực phẩm và thói quen ảnh hưởng. Biện pháp phòng ngừa và hỗ trợ tự nhiên.

Xem thêm...
×