Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm
Câu 18 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 19 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 20 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 21 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 22 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 23 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 24 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 25 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 26 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 27 trang 206 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 17 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 16 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoCâu 18 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau :
LG a
\(y = \left( {{x^7} + {x}} \right)^2\)
LG b
\(y = \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {5 - 3{x^2}} \right)\)
LG c
\(y = {{2x} \over {{x^2} - 1}}\)
LG d
\(y = {{5x - 3} \over {{x^2} + x + 1}}\)
LG e
\(y = {{{x^2} + 2x + 2} \over {x + 1}}\)
LG f
\(y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365