Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lý thuyết hàm số mũ, hàm số lôgarit

Tổng hợp lý thuyết hàm số mũ và hàm số lôgarit ngắn gọn, dễ hiểu

1. Định nghĩa

Hàm số mũ là hàm số có dạng y=ax, hàm số lôgarit là hàm số có dạng  y=logax ( với cơ số a dương khác 1).

2. Tính chất của hàm số mũ y=ax (a>0,a1).

- Tập xác định: R.

- Đạo hàm: xR,y=axlna.

- Chiều biến thiên          

+) Nếu a>1 thì hàm số luôn đồng biến

+) Nếu 0<a<1 thì hàm số luôn nghịch biến

- Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang.

- Đồ thị nằm hoàn toàn về phía trên trục hoành  (y=ax>0x), và luôn cắt trục tung tại điểm (0;1) và đi qua điểm (1;a).

3. Tính chất của hàm số lôgarit y=logax (a>0,a1).

- Tập xác định: (0;+).

- Đạo hàm x(0;+),y=1xlna.

- Chiều biến thiên:  

+) Nếu a>1 thì hàm số luôn đồng biến

+) Nếu 0<a<1 thì hàm số luôn nghịch biến

- Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng.

- Đồ thị nằm hoàn toàn phía bên phải trục tung, luôn cắt trục hoành tại điểm (1;0) và đi qua điểm (a;1).

4. Chú ý 

- Nếu a>1 thì lna>0, suy ra (ax)>0x và (logax)>0,x>0; 

do đó hàm số mũ và hàm số lôgarit với cơ số lớn hơn 1 đều là những hàm số luôn luôn đồng biến.

Tương tự, nếu 0<a<1 thì lna<0(ax)<0 và (logax)<0,x>0; ; hàm số mũ và hàm số lôgarit với cơ số nhỏ hơn 1 đều là những hàm số luôn luôn nghịch biến.

- Công thức đạo hàm của hàm số lôgarit có thể mở rộng thành

(ln|x|)=1x,x0 và (loga|x|)=1xlna,x0.

 

5. Bài tập về hàm số mũ, hàm số lôgarit

Bài 1. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số y=ax(0<a1) đồng biến nếu a>1.

B. Hàm số y=ax(0<a1) nghịch biến nếu 0<a<1.

C. Hàm số y=ax(0<a1) đồng biến nếu 0<a<1.

D. Hàm số y=ax(0<a1) luôn nghịch biến trên R.

Lời giải: Ta có:

Hàm số y=ax nghịch biến khi a>1 nên các đáp án B, D đều sai.

y=ax=1ax=(1a)x(0<a1) nên hàm số đồng biến nếu 1a>10<a<1.

Chọn đáp án C.

Bài 2. Chọn mệnh đề đúng:

A. Đồ thị hàm số y=2x trùng với đồ thị hàm số y=(12)x 

B. Đồ thị hàm số y=2x trùng với đồ thị hàm số y=2x.

C. Đồ thị hàm số y=2x đối xứng với đồ thị hàm số y=(12)x qua trục hoành

D. Đồ thị hàm số y=2x đối xứng với đồ thị hàm số y=(12)x qua trục tung.

Lời giải: Ta có: y=(12)x=1(12)x=112x=2x nên hai hàm số y=2xy=(12)x là một. Do đó chúng có chung đồ thị.

Chọn đáp án A.

Bài 3. Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào?

A. y=2x        

B. y=(12)x

C. y=(12)x

D. y=2x

Lời giải: Quan sát đồ thị ta thấy nó nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành nên loại A và B.

Lại có, đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) nên thay tọa độ điểm này vào các hàm số C và D ta được đáp án C.

Chọn đáp án C.

Bài 4. Hàm số y=2lnx+x2 có đạo hàm là

A. (1x+2x)2lnx+x2

B. (1x+2x)2lnx+x2.ln2

C. 2lnx+x2ln2

D. (1x+2x)2lnx+x2ln2

Lời giải:y=2lnx+x2y=(1x+2x)2lnx+x2.ln2

Chọn đáp án B.

Bài 5. Gọi (C) là đồ thị hàm số y=logx. Tìm khẳng định đúng? 

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng

B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị (C) cắt trục tung.

D. Đồ thị (C) không cắt trục hoành.

Lời giải:

- Đồ thị hàm số y=logx nhận trục tung là tiệm cận đứng.

- Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và cắt trục hoành tại điểm (1;0) nên các đáp án B,C,D đều sai

Chọn đáp án A.

Bài 6. Cho a,b là các số thực, thỏa mãn 0<a<1<b, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logba+logab<0            

B. logba>1        

C. logab>0

D. logab+logba2

Lời giải: Ta có: 0<a<1 nên hàm số y=logax nghịch biến, do đó b>1 nên logab<loga1=0.

b>1 nên hàm số y=logbx đồng biến, do đó a<1 nên logba<logb1=0.

Vậy logab<0;logba<0logab+logba<0.

Chọn đáp án A.

Bài 7. Tìm tập xác định D của hàm số y=log2(322x).

A. D=(;1)     

B. D=[1;+)              

C. D=(;1]                         

D. D=(1;+)

Lời giải: Điều kiện : 322x>022x<0x>1.

Chọn đáp án D.

Bài 8. Đạo hàm hàm số y=log2018(2018x+1) là:

A. 1xln2018       

B. 20182018(x+1)ln2018

C. 1(2018x+1)ln2018

D. 2018(2018x+1)ln2018

Lời giải: Ta có:

[log2018(2018x+1)]=(2018x+1)(2018x+1)ln2018=2018(2018x+1)ln2018

Chọn đáp án D.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về tìm kiếm nguyên tố mới

Khái niệm về phân loại nguyên tố | Phân loại nguyên tố theo cấu trúc nguyên tử | Phân loại nguyên tố theo tính chất hóa học | Phân loại nguyên tố theo nguồn gốc | Các nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn

Khái niệm về dẫn điện

ử dụng trong công nghiệp điện tử, sản xuất kim loại và trong các ứng dụng y tế. Nguyên tố kali có ký hiệu hóa học là K và số nguyên tử là 19. Kali là một kim loại mềm, màu trắng bạc và có tính chất tương tác mạnh với nước. Kali cũng có khả năng oxi hóa và khử mạnh. Kali có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Kali được sử dụng trong sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nổ và sản xuất thủy tinh. Kali cũng được sử dụng trong y tế để điều trị các rối loạn điện giải và các bệnh lý thận. Nguyên tố canxi có ký hiệu hóa học là Ca và số nguyên tử là 20. Canxi là một kim loại mềm, màu trắng bạc và có tính chất tương tác với nước. Canxi có tính chất oxi hóa và khử mạnh. Canxi có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Canxi được sử dụng rộng rãi trong sản xuất xi măng, xây dựng, sản xuất thủy tinh và trong công nghiệp điện tử. Canxi cũng là thành phần quan trọng trong cơ thể, giúp xây dựng và duy trì hệ xương và răng khỏe mạnh. Nguyên tố magiê có ký hiệu hóa học là Mg và số nguyên tử là 12. Magiê là một kim loại mềm, màu bạc và có tính chất tương tác với nước. Magiê có tính chất oxi hóa và khử mạnh. Magiê có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Magiê được sử dụng trong sản xuất hợp kim nhôm, trong công nghiệp thép và trong sản xuất pin. Magiê cũng được sử dụng trong y tế để điều trị các rối loạn điện giải và trong các quá trình chống ô xy hóa. Những nguyên tố ánh kim phổ biến khác bao gồm nhôm, kẽm và sắt. Nhôm có ký hiệu hóa học là Al và số nguyên tử là 13. Nhôm là một kim loại

Khái niệm về đóng gói

Khái niệm về tinh thể - Định nghĩa và tính chất của tinh thể

Khái niệm về hợp kim - Định nghĩa và thành phần chính của nó

Lịch sử phát triển của điện thoại di động

Khái niệm về Pin - Định nghĩa và vai trò của Pin trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm về phương pháp phân tích

Xem thêm...
×