Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1 Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.

(Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp. Ký tự đầu tiên đã được cho sẵn.)


Bài 2

Task 2. Find eight words related to the topic "My home" in the word search puzzle. The words can run up, down, across or diagonally.

(Tìm 8 từ liên quan đến chủ đề " My home" trong câu đố tìm từ. Những từ này có thể kéo lên, kéo xuống, gạch ngang hay đi chéo)


Bài 3

Task 3. Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud.

(Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên)

1. A. sofa (ghế sô-pha)    

B. chair (ghế)                      

C. toilet (nhà vệ sinh)               

D. table (cái bàn)

2. A. cooker (cái bếp)          

B. desk (bàn có ngăn kéo)      

C. dishwasher (máy rửa chén)        

D. fridge (tủ lạnh)

3. A. bed (giường)              

B. lamp (đèn bàn)                 

C. fan (quạt điện)                         

D. villa (biệt thự)

4. A. aunt (cô/ dì)             

B. uncle (chú/ bác)                  

C. grandmother (bà)                     

D. teacher (giáo viên)

5. A. cousin (anh/ em họ)    

B. mother (mẹ)                     

C. father (bố/cha)                        

D. brother (anh/em trai)


Bài 4

Task 4. Look at the living room below. Complete the passage, using is/are/isn't/aren't.

(Nhìn vào phòng khách bên dưới. Hoàn thành bài đọc, sử dụng is/ are/ isn't/ aren't)


Bài 5

Task 5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box.

(Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù hợp chỉ địa điểm trong khung)

in (trong)               

on (trên)                    

behind (phía sau)               

in front of (phía trước)

between (giữa)      

next to (bên cạnh)    

under (ở dưới)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hệ thống liên kết - Định nghĩa và vai trò trong hóa học, các loại liên kết hóa học như liên kết cộng hóa trị, liên kết cộng hóa trị đa phân tử, liên kết ion và liên kết kim loại, cấu trúc và đặc điểm của hệ thống liên kết, tính chất và ảnh hưởng của hệ thống liên kết trong hóa học.

Electron hóa trị và cấu trúc electron trong hóa học: định nghĩa, quy tắc bảo toàn electron và cách xác định electron hóa trị của một nguyên tử.

Khái niệm về mật độ electron: Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cách tính và đo mật độ electron. Tính chất và ứng dụng của mật độ electron trong nghiên cứu và thiết kế vật liệu mới.

Khái niệm về mô hình hình học

Khái niệm về độ bền liên kết trong hóa học

Định nghĩa về độ bền năng lượng

Khái niệm về khối electron - Giới thiệu, cấu trúc, tính chất và phân loại của khối electron trong hóa học và vật lý.

Khái niệm về làm lạnh: định nghĩa, mục đích và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Mô tả nguyên lý hoạt động và các phương pháp làm lạnh phổ biến bao gồm làm lạnh bằng hơi lạnh, điện và hấp thụ.

Khái niệm về mát nhanh chóng và ý nghĩa của nó trong việc làm giảm nhiệt độ nhanh chóng. Mát nhanh chóng là phương pháp giảm nhiệt độ hiệu quả và nhanh chóng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, y tế và gia đình. Nó giúp tránh các vấn đề an toàn và sức khỏe do nhiệt độ quá cao, đồng thời tăng hiệu suất làm việc. Các phương pháp mát nhanh chóng bao gồm sử dụng quạt, điều hòa không khí, nước lạnh và các thiết bị làm lạnh khác. Việc áp dụng khái niệm này mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và hiệu suất làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Khái niệm về điểm đông: Vật lý & vai trò trong các hệ thống điện, từ trường và ứng dụng trong điện tử, điện hóa, viễn thông. Yếu tố ảnh hưởng đến điểm đông: Nhiệt độ, áp suất, thành phần chất. Quá trình đông đặc & tan chảy: Cơ chế, điều kiện và ứng dụng. Các ứng dụng của điểm đông: Công nghệ lạnh, đông lạnh, bảo quản thực phẩm.

Xem thêm...
×