Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.
Bài 1
Task 1 Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.
(Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp. Ký tự đầu tiên đã được cho sẵn.)
Bài 2
Task 2. Find eight words related to the topic "My home" in the word search puzzle. The words can run up, down, across or diagonally.
(Tìm 8 từ liên quan đến chủ đề " My home" trong câu đố tìm từ. Những từ này có thể kéo lên, kéo xuống, gạch ngang hay đi chéo)
Bài 3
Task 3. Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud.
(Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên)
1. A. sofa (ghế sô-pha)
B. chair (ghế)
C. toilet (nhà vệ sinh)
D. table (cái bàn)
2. A. cooker (cái bếp)
B. desk (bàn có ngăn kéo)
C. dishwasher (máy rửa chén)
D. fridge (tủ lạnh)
3. A. bed (giường)
B. lamp (đèn bàn)
C. fan (quạt điện)
D. villa (biệt thự)
4. A. aunt (cô/ dì)
B. uncle (chú/ bác)
C. grandmother (bà)
D. teacher (giáo viên)
5. A. cousin (anh/ em họ)
B. mother (mẹ)
C. father (bố/cha)
D. brother (anh/em trai)
Bài 4
Task 4. Look at the living room below. Complete the passage, using is/are/isn't/aren't.
(Nhìn vào phòng khách bên dưới. Hoàn thành bài đọc, sử dụng is/ are/ isn't/ aren't)
Bài 5
Task 5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box.
(Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù hợp chỉ địa điểm trong khung)
in (trong) on (trên) behind (phía sau) in front of (phía trước) |
between (giữa) next to (bên cạnh) under (ở dưới) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365