Unit 6. Out Tet Holiday - Tết Nguyên Đán của chúng ta
Vocabulary and Grammar - trang 40 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Speaking - trang 42 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Reading - trang 44 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Writing - trang 46 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Test Yourself 2 - trang 48 SBT Tiếng anh 6 mới Phonetics - trang 40 Unit 6 SBT Tiếng anh 6 mớiVocabulary and Grammar - trang 40 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Put the following words about Tet in the appropriate columns.
Bài 1
Task 1 Put the following words about Tet in the appropriate columns.
( Đặt các từ sau đây về Tết vào cột thích hợp)
cleaning, balloons , cousins, fireworks, decorating, tidying up, flowers, cooking, lucky money, pagoda, shopping, visiting, relative, giving, wishing, resolution, first footer, flower market, plant, home village ,blossoms
Bài 2
Task 2 Use the words in 1 to complete the following sentences.
(Sử dụng các từ ở bài 1 để hoàn thành những câu sau)
Bài 3
Task 3 A friend invites you to have lunch with his family at Tet. Complete the sentences
with should or shouldn't
(Một người bạn mời em đên ăn trưa với gia đình của bạn ấy vào dịp Tết. Hoàn thành các câu sau với nên hoặc không nên)
Ví dụ: Tôi nên chào mọi người trong gia đình của bạn ấy.
Bài 4
Task 4 Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365