Unit 6. Out Tet Holiday - Tết Nguyên Đán của chúng ta
Writing - trang 46 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Test Yourself 2 - trang 48 SBT Tiếng anh 6 mới Reading - trang 44 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Speaking - trang 42 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Vocabulary and Grammar - trang 40 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Phonetics - trang 40 Unit 6 SBT Tiếng anh 6 mớiWriting - trang 46 Unit 6 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Complete the sentences with information about yourself by writing
Bài 1
Nhìn vào tương lai của bạn!
Task 1 Complete the sentences with information about yourself by writing
(Hoàn thành các câu với thông tin về chính bạn bằng cách viết)
Bài 2
Task 2 Using your answers in 1, write a short paragraph about your plan for the next year. You can use the expressions below.
(Sử dụng câu trả lời của em ở bài 1, viết một đoạn văn ngắn về kế hoạch của em cho năm tới. Bạn có thể sử dụng
những cách trình bày bên dưới.)
Next year I am going to .. ./I am not going to ... [ Năm tới mình dự định/ mình dự định không...
Next year I will.../ I won't... [ Năm tới mình sẽ/ sẽ không...]
Bài 3
Task 3 Rewrite the following sentences in a way that their original meanings do not change.
(Viết lại những câu sau bằng cách không làm cho nghĩa gốc thay đổi)
Sử dụng động từ khuyết thiếu should để diễn tả hành động nên làm và shouldn't là không nên làm
Bài 4
Task 4 Test your memory!!!
Write true sentences about New Year practices in different countries, using the words/phrases given.
(Kiểm tra trí nhớ của bạn. Viết những câu đúng về các phong tục năm mới ở các nước khác nhau, sử dụng các từ
và cụm từ đã cho)
1. the first footer/can bring/good or bad luck/. ( Người xông đất có thể mang lại vận may hoặc rủi)
—> The first footer can bring good or bad luck.
2. children/usually/get up/early at Tet.
—> Children don't usually get up early at Tet. ( Trẻ con thường thức dậy sớm vào dịp Tết)
Now you do the same ( Bây giờ bạn làm tương tự )
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365