Phần 2: Vật chất và năng lượng
Bài 49 - 50: Ôn tập: Vật chất và năng lượng trang 81
Bài 51: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa trang 84 Bài 48: An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện trang 79 Bài 46 - 47: Lắp mạch điện đơn giản trang 77 Bài 45: Sử dụng năng lượng điện trang 75 Bài 44: Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trang 73 Bài 42 - 43: Sử dụng năng lượng chất đốt trang 71 Bài 41: Năng lượng mặt trời trang 70 Bài 40: Năng lượng trang 68 Bài 38 - 39: Sự biến đổi hóa học trang 66 Bài 37: Dung dịch trang 65 Bài 36: Hỗn hợp trang 63 Bài 35: Sự chuyển thể của chất trang 61 Bài 33 - 34: Ôn tập và kiểm tra học kì 1 trang 57 Bài 32: Tơ sợi trang 56 Bài 31: Chất dẻo trang 55 Bài 30: Cao su trang 54 Bài 29: Thủy tinh trang 53 Bài 28: Xi măng trang 51 Bài 27: Gốm xây dựng: Gạch, ngói trang 49 Bài 26: Đá vôi trang 48 Bài 25: Nhôm trang 47 Bài 24: Đồng và hợp kim của đồng trang 45 Bài 23: Săt, gang, thép trang 43 Bài 22: Tre, mây, song trang 42Bài 49 - 50: Ôn tập: Vật chất và năng lượng trang 81
Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 49 - 50: Ôn tập: Vật chất và năng lượng trang 81, 82, 83 VBT Khoa học 5. Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.1. Đồng có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi.
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.2. Thủy tinh có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi.
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.3. Nhôm có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi.
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.4. Thép được sử dụng để làm gì?
a. Làm đồ điện, dây điện.
b. Dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu bắc qua sông, đường ray tàu hỏa, máy móc,…
1.5. Sự biến đổi hóa học là gì?
a. Sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
b. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
1.6. Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch?
a. Nước đường.
b. Nước chanh (đã lọc hết tép chanh và hạt) pha với đường và nước sôi để nguội.
c. Nước bột sắn (pha sống).
Câu 2
Chọn các cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ …. trong các sơ đồ dưới đây cho phù hợp.
nhiệt độ cao, nhiệt độ bình thường
Câu 3
Quan sát các hình trang 102 SGK và hoàn thành bảng sau:
Các phương tiện, máy móc |
Sử dụng năng lượng |
Xe đạp |
|
Máy bay |
|
Thuyền buồm |
|
Ô tô |
|
Cọn nước |
|
Tàu hỏa |
|
Pin mặt trời |
Câu 4
Viết chữ Đ vào ☐ trước phát biểu đúng, S vào ☐ trước phát biểu sai.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là nguyên nhân dẫn tới nhu cầu sử dụng chất đốt tăng.
☐ Dân số trên Trái Đất tăng.
☐ Sử dụng bếp đun cải tiến.
☐ Sự phát triển của công nghiệp.
☐ Sự khai thác sử dụng năng lượng mặt trời.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365