Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 2 – Chương 4 – Hóa học 12

Đề bài

Câu 1: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được dùng làm

A. nhựa bakelit.

B. nhựa PVC.

C. tơ nilon-6.

D. thuỷ tinh hữu cơ.

Câu 2: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ (như H2O, NH3, HCl, ...) được gọi là

A. sự tổng hợp.

B. sự polime hóa.

C. sự trùng ngưng.

D. sự peptit hóa.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. 

B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. 

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

D. Polietilen là polime thiên nhiên, xenlulozơ triaxetat là polime bán tổng hợp.

Câu 4: Cho các vật liệu polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axetat. Loại vật liệu có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A. 2, 6, 7.

B. 2, 3, 5, 7.

C. 2, 3, 7.

D. 2, 5, 6, 7.

Câu 5: Cho các polime sau: polistiren, xenlulozơ triaxetat, policaproamit, poli (metyl metacrylat), poli

(vinyl clorua), poliacrilonitrin. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm

A. Polistiren, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl clorua).    

B. Polistiren, xenlulozơ triaxetat, poli (metyl metacrylat), poliacrilonitrin.

C. Polistiren, poli (metyl metacrylat), poliacrilonitrin, poli (vinyl clorua).        

D. Polistiren, xenlulozơ triaxetat, poli (metyl metacrylat).

Câu 6: Dựa vào nguồn gốc để phân loại polime thì xenlulozơ triaxetat thuộc loại

A. polieste.

B. polimetổnghợp.

C. polime bán tổng hợp.

D. poliamit.

Câu 7: Để điều chế nilon-6,6 thực hiện phản ứng trùng ngưng hexametylen điamin với 

A. axitterephtalic.

B. axit oxalic.

C. axit stearic.

D. axit ađipic.

Câu 8: Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây? 

A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.

B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.

C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.

D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.

Câu 9: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?

A. Poli (metyl metacrylat).

B. Poli (acrilonitrin).

C. Poli (vinyl clorua).

D. Poli (phenol-fomandehit).

Câu 10: Kết luận nào sau đây đúng? 

A. Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.

B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.

C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.

D. Tơ capron, nitron, nilon thuộc loại tơ tổng hợp.

Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là: 

A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3CH(NH2)-COOH.

B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH.

C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-COOH.

D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH.

Câu 12: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng hexametylenđiamin tạo ra tơ nilon-6.

B. Đồng trùng hợp isopren và stiren được cao su buna-S.

C. Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol được poli(etylen terephtalat).

D. Trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua được cao su buna-N.

Câu 13: Thủy phân 1250 gam protein thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của protein bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử protein là

A. 453.

B. 382.

C. 328.

D. 479.

Câu 14: P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ:

CH415C2H295CH2=CHCl90PVC. . Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế 1 tấn P.V.C là       

A. 5309,63 m3.

B. 5883,24 m3.

 C. 5589,08 m3.

D. 96,768 m3.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(1) Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.

(2) Hầu hết polime có nhiệt độ nóng chảy xác định.

(3) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ tằm đều là tơ tổng hợp.

(4) Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.

 Số phát biểu không đúng là

A. 1.

B. 2. 

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Polietilen có phân tử khối trung bình là 560000. Hệ số polime hóa của loại polime này là

(Cho C=12, H=1)

A. 10000.

B. 20000.

C. 5600.

D. 30000.

Câu 17: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (Cho C=12, H=1, Cl=35,5)

A. 4.  

B. 6.  

C. 3.  

D. 5.

Câu 18: Polime có cấu trúc mạng không gian là

A. cao su lưu hóa.

B. cao su buna-S.

C. P.E.

D. poliisopren.

Câu 19: Polime thu được từ phản ứng trùng hợp propen là 

A. (-CH2-CH2-)n.

B. (-CH2-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2-CH-CH3-)n.

D. (-CH2-CH(CH3)-)n

Câu 20: Cho các chất sau: CH2=CH2 (1), CH3–CH2 –CH3 (2), CH2=CH–Cl (3), CH3–CH3 (4). Những chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. (1), (3).

B. (3), (2).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 21: Cho các polime sau: cao su isopren, tơ axetat, tơ capron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo là:

A. Polisopren, poli (metyl metacrylat), bakelit.

B. Xenlulozơtri axetat, poli (metyl metacrylat), bakelit.

C. Poli (metyl metacrylat), bakelit, poli (vinyl clorua).

D. Xenlulozơtri axetat, poli (metyl acrylat).

Câu 22:Cho sơ đồ phản ứng sau:

XH2OYxt,t0,p polime.

X có công thức phân tử C8H10O và không tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là 

A. C6H5CH(CH3)OH, C6H5COCH3.

B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO. 

C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2

D. CH3-C6H4CH2OH, C6H5CH=CH2.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 24: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất trơ có thể điều chế m tấn nhựa PE. Biết hiệu suất phản ứng trùng hợp bằng 90%, giá trị m là (Cho H = 1, C = 12)

A. 2,65.

B. 2,80.

C. 2,52.

D. 3,60.

Câu 25: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch trên là (Cho nguyên tử khối: H=1, Cl=35,5, C=12)

A. 62500 đvC.

B. 625000 đvC.

C. 125000 đvC.

D. 250000 đvC.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×