Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 3 – Chương 4 – Hóa học 12

Đề bài

Câu 1: Polime thu được từ phản ứng trùng hợp propen là

A. (-CH2-CH2-)n.

B. (-CH2-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2-CH-CH3-)n.

D. (-CH2-CH(CH3)-)n

Câu 2: Cho các polime sau: cao su isopren, tơ axetat, tơ capron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo là:

A. Poliisopren, poli (metyl metacrylat), bakelit.

B. Xenlulozơtri axetat, poli (metyl metacrylat), bakelit.

C. Poli (metyl metacrylat), bakelit, poli (vinyl clorua).

D. Xenlulozơtri axetat, poli (metyl acrylat).

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin.

Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit Ala-Gly, Gly- Ala và một tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các gốc α–amino axit trong A là

A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. 

B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. 

C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. 

D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).           

B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là -amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.

C. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.

D. Axit glutamic ứng dụng làm thuốc bổ thần kinh. 

Câu 5: Monome được dùng để điều chế polietilen là

 A. CH2=CH-CH3

B. CH2=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH≡CH.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 7: Trên thế giới các nước công nghiệp phát triển khuyến khích người dân sử dụng bao bì, túi sách được sản xuất từ các sợi xenlulozơ, sợi đay, cói, bông vải là do  

A. tạo thành sản phẩm giá thành rẻ hơn và đẹp hơn.

B. bền hơn rất nhiều so với các túi nhựa tổng hợp.

C. dễ phân huỷ do đó không ảnh hưởng đến môi trường.

D. tạo thành sản phẩm gọn và nhẹ hơn nhựa tổng hợp.

Câu 8: Qua ghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome

A. buta-1,3-đien và stiren.

B. 2-metylbuta-1,3-đien.

C. buta-1,3-đien.

D. buta-1,2-đien.

Câu 9:  Xenlulozơ triaxetat là

A. chất dẻo.

B. tơ tổng hợp.

C. tơ nhân tạo.

D. tơ poliamit.

Câu 10: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan là

A. etilen glicol và axit ađipic.

B. axit terephtalic và etilen glicol.

C. axit α-aminocaproic.

D. xenlulozơ trinitrat.

Câu 11: Trong các polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su buna, xenlulozo triaxetat, số polime tổng hợp là

A. 1.

B. 2.

C. 3.  

D. 4.

Câu 12: Trùng hợp từ tối thiểu n phân tử etilen thu được 280 gam polietilen. Giá trị của n là (Cho C=12, H=1, O=16) 

A. 3,01.1024.

B. 6,02. 1024.

C. 6,02. 1023.

D. 3,01. 1023.

Câu 13: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam

Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là (Cho C=12, H=1, O=16, N= 14)

A. 90,6. 

B. 111,74. 

C. 81,54. 

D. 66,44.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử protein cấu tạo từ một chuỗi polipepetit kết hợp với các thành phần “phi protein” khác. 

B. Protein chứa những polipeptit có khối lượng phân tử từ vài chục ngàn đến vài triệu u.     

C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc -amino axit.

D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản kết hợp với các thành phần “phi protein” như: lipit, gluxit, axit nucleic.

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Peptit có thể thủy phân hoàn toàn thành các α-amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.

B. Peptit có thể thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.

C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.

D. Trong phân tử peptit mạch hở có chứa n gốc -amino axit thì số liên kết peptit bằng (n-1).     

Câu 16: Tơ enang thuộc loại tơ

A. axetat.

B. poliamit

C. polieste.

D. tằm.

Câu 17: Kết luận nào sau đây không đúng đối với các polime?

A. Tất cả các polime có cấu trúc mạch thẳng và đều có tính đàn hồi.

B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi.

D. Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

Câu 18: Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polifloropren, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ triaxetat, tơ axetat, tơ capron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua). Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm:     

A. polietilen, tơ capron, poli(metyl metacrylat). 

B. poli(vinyl clorua), xenlulozơ triaxetat, poli(metyl metacrylat). 

C. polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua).

D. poli(vinyl clorua), xenlulozơ triaxetat, tơ axetat, poli(metyl acrylat).

Câu 20: Cao su buna được điều chế theo sơ đồ sau:

 caosubuna.

Khối lượng ancol etylic cần lấy để điều chế 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là 

A. 92 gam.

B. 184 gam.

C. 115 gam.

D. 230 gam.

Câu 21: Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?               A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.

B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.

C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.

D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.

Câu 22: Trong các polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su buna, xenlulozo triaxetat, số polime tổng hợp là

A. 1.

B. 2.

C. 3.  

D. 4.

Câu 23: Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Số mắt xích trong đoạn mạch trên là (cho

Cl=35,5, C=12, H=1, O=16)

A. 100.

B. 1000.

C. 5000.

D. 2000.

Câu 24: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong   là (Cho Br =80, C=12, H=1) 

A. 1 : 1.

B. 1 : 2.

C. 2 : 3.

D. 1 : 3.

Câu 25: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là

A. 5,56.

B. 5,25.

C. 4,25.

D. 4,56.

Câu 26: Từ 5,8 tấn butan có thể điều chế được m tấn cao su Buna với hiệu suất quá trình là 60%. Giá trị của m là

A. 3,48.

B. 5,4.

C. 9.     

D. 3,24.

Câu 27: Để điều chế 100 gam thủy tinh hữu cơ cần m1 gam ancol metylic và và m2 gam axit metacrylic với hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 68,8 và 25,6.

B. 86,0 và 32.

C. 107,5 và 40.

D. 107,5 và 32.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×