Unit 3: Becoming Independent - Trở nên độc lập
Ngữ pháp - To V theo sau danh từ/ động từ - Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới
Getting started trang 30 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới Skills trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới Language trang 32 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới Communication and culture trang 38 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới Looking Back trang 40 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới Project trang 41 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 11 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 11 mớiNgữ pháp - To V theo sau danh từ/ động từ - Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới
Tổng hợp lý thuyết chi tiết và đầy đủ về cách sử dung to infinitive sau danh từ và động từ
TO – INFINITIVES AFTER NOUNS/ ADJECTIVES
(To – V sau danh từ/ tính từ)
1. Chúng ta có thể sử dụng To – V đứng sau tính từ để đưa ra lý do cho tính từ đó.
Adjectives: glad, happy, lucky, amazed, surprised, proud, determined, pleased, sorry, disappointed, sad, afraid
Eg: I am happy to see my former teacher again.
(Tôi rất vui khi gặp lại giáo viên cũ.)
2. Chúng ta có thể sử dụng To – V trong cấu trúc với “It” và tính từ để đưa ra lời nhận xét hoặc đánh giá.
Adjectives: easy, difficult, hard, interesting, boring, nice, great, good, possible, impossible , likely, important, necessary, unreasonable.
Eg: It is interesting to talk to him.
(Thật thú vị để nói chuyện với anh ấy.)
3. Chúng ta có thể sử dụng To – V sau những danh từ trừu tượng để nói về những hành động mà những danh từ ấy liên quan tới.
Noun + to – V
Nouns: advice, ability, ambition, anxiety , attempt, chance, decision, dream, failure, permission, chance, plan, request, wish, way , demand, determination, effort, offer, willingness.
Eg: Your dream to become a teacher will come true.
(Giấc mơ để trở thành giáo viên của bạn sẽ thành sự thật.
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365